Nếu bạn đang học tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt Nam trung cấp 4 thì học ngay các từ vựng sau đây. Trang Spa đã tổng hợp từ vựng tiếng Hàn trung cấp 4 bài 3 dưới đây các bạn tham khảo nhé.
Một số từ vựng có trong bài 3:
감정: Tình cảm.
기쁘다: Vui vẻ.
행복하다: Hạnh phúc.
흐뭇하다: Thỏa mãn, sảng khoái.
슬프다: Buồn.
괴롭다: Đau khổ.
우울하다: U uất.
떨리다: Run rẩy.
긴장되다: Căng thẳng.
불안하다: Bất an.
부끄럽다: Ngượng ngùng.
창피하다: Xấu hổ.
불쾌하다: Khó chịu, không thoải mái.
아쉽다: Tiếc nuối.
만족하다: Thỏa mãn.
불만스럽다: Bất mãn.
무섭다: Sợ hãi.
화가 나다: Cáu giận.
짜증이 나다: Bực bội.
심심하다: Buồn chán.
지루하다: Buồn tẻ, nhạt nhẽo.
감정이 드러나다: Tình cảm được bộc lộ.
감정을 숨기다: Che dấu tình cảm.
감정을 표현하다: Biểu hiện tình cảm.
감정을 드러내다: Bộc lộ, bày tỏ tình cảm.
감정을 억누르다: Kìm nén tình cảm.
감정이 풍부하다: Tình cảm phong phú.
화를 내다: Nổi cáu.
화를 풀다: Nguôi giận.
공손하다: Lễ phép khiêm tốn, nhã nhặn lễ độ.
모: Nào đó.
안내창구: Cửa/ quầy hướng dẫn.
긍정적: Mang tính tích cực.
분명하다: Rõ ràng, phân minh.
용기: Dũng khí, dụng cụ.
기념일: Ngày kỷ niệm.
분위기: Không khí, bầu không khí.
기분 전환: Thay đổi không khí.
사망률: Tỷ lệ tử vong.
입장: Lối vào, vị trí, địa lý.
다스리다: Cai trị, điều khiển.
사은품: Quà tặng khuyến mại.
최대한: Tối đa, hết sức.
만화가: Người sáng tác truyện tranh.
심장병: Bệnh tim.
충격: Sốc, sự va chạm.
Bài viết từ vựng tiếng Hàn trung cấp 4 bài 3 được tổng hợp bởi Trang Beauty Spa.
Like page Trang Spa – Gia Lâm, Hà Nội để cập nhật nhiều thông tin bổ ích.