Nếu bạn đang học tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt Nam trung cấp 4 thì học ngay các từ vựng sau đây. Trang Spa đã tổng hợp từ vựng tiếng Hàn trung cấp 4 bài 2 dưới đây các bạn tham khảo nhé.
Một số từ vựng có trong bài 2:
집안일: Công việc nhà.
가사: Công việc nhà, việc trong gia đình.
전업주부: Người nội trợ.
가사 노동: Làm việc nhà.
가사 도우미: Người giúp việc trong gia đình.
집안일을 하다: Làm việc nhà.
살림을 하다: Làm nội trợ.
가사를 전담하다: Chuyên đảm trách công việc nhà.
가사를 분담하다: Phân công công việc nhà.
빨랫비누/ 세제: Xà phòng giặt/ chất giặt tẩy.
다리미: Bàn là.
손빨래: Giặt tay.
애벌빨래: Giặt thô.
빨래를 하다: Giặt, giặt giũ.
세탁기를 돌리다: Mở máy giặt lên.
삶다: Luộc.
널다: Phơi (quần áo).
개다: Gấp lại.
다리다: Là, ủi quần áo.
얼룩을 지우다: Tẩy vết bẩn.
드라이클리닝을 맡기다: Ký gửi quần áo cho tiệm giặt là.
대청소: Tổng vệ sinh.
빗자루: Cái chổi.
먼지떨이: Phất trần, chổi quét bụi.
걸레: Cái giẻ.
분리 수거: Phân loại rác thải.
쓸다: Quét.
닦다: Lau rửa, đánh bóng.
털다: Giũ.
치우다: Cất, thu dọn.
정리하다: Chỉnh đốn, sắp xếp.
청소기를 돌리다: Dọn bằng máy hút bụi, hút bụi.
걸레질을 하다: Lau chùi:
굳히다: Tôi luyện, làm cho cứng rắn.
뿌리다: Tưới, rải, rắc.
육아: Nuôi dạy con nhỏ.
기름기: Chất béo.
상상: Sự tưởng tượng.
응용하다: Ứng dụng.
늘어나다: Tăng lên, kéo dài, mở rộng.
상차리기: Việc bày bàn ăn, cách bày bàn ăn.
인식: Nhận thức.
다듬다: Gọt giũa, cắt tỉa, trang hoàng.
성분: Thành phần.
적절히: Phù hợp, thích hợp.
돌보다: Trông nom, trông coi.
성장하다: Trưởng thành.
전문화: Chuyên môn hóa.
때: Khi, lúc.
소독제: Chất tiêu độc, tiệt trùng.
정전기: Tĩnh điện, tia điện (xảy ra do ma sát).
맞벌이 부부: Hai vợ chồng cùng kiếm tiền.
소중하다: Quan trọng.
지저분하다: Hỗn độn, bẩn thỉu.
문지르다: Cọ rửa.
소질: Tố chất.
참여하다: Tham dự.
Bài viết từ vựng tiếng Hàn trung cấp 4 bài 2 được tổng hợp bởi Trang Beauty Spa.
Like page Trang Spa – Gia Lâm, Hà Nội để cập nhật nhiều thông tin bổ ích.