Nếu bạn đang học tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt Nam trung cấp 3 thì học ngay các từ vựng sau đây. Trang Spa đã tổng hợp từ vựng tiếng Hàn trung cấp 3 bài 6 dưới đây các bạn tham khảo nhé.
Một số từ vựng có trong bài 6:
현금: Tiền mặt.
동전: Tiền xu.
지폐: Tiền giấy.
수표: Ngân phiếu.
천 원짜리: Loại tiền 1000 won.
잔돈: Tiền lẻ.
통장: Sổ tài khoản.
도장: Con dấu.
신분증: Giấy chứng minh thư, căn cước.
계좌 번호: Số tài khoản.
비밀번호: Số bí mật, mật khẩu.
현금카드: Thẻ tiền mặt.
현금자동입출금기 (ATM기): Máy nhập rút tiền mặt tự động.
입금: Nhập tiền.
출금: Rút tiền.
계좌 이체: Chuyển tiền qua tài khoản.
잔액 조회: Kiểm tra tiền dư.
통장 정리: Kiểm tra sổ tài khoản.
예금하다: Gửi tiền vào ngân hàng.
송금하다: Gửi tiền, chuyển tiền.
환전하다: Đổi tiền.
대출하다: Vay tiền.
통장을 개설하다: Mở sổ tài khoản.
적금을 들다: Gửi tiết kiệm định kỳ.
수수료를 내다: Trả tiền lệ phí, hoa hồng.
공과금을 내다: Nộp chi phí công cộng.
자동이체를 하다: Chuyển tiền tự động.
텔레뱅킹을 하다: Giao dịch ngân hàng qua phương tiện truyền thông.
인터넷뱅킹을 하다: Giao dịch ngân hàng qua mạng.
동전을 교환하다: Đổi tiền xu.
가계부를 쓰다: Viết số chi tiêu.
수입: Thu nhập.
지로용지: Giấy báo chuyển khoản (giấy báo chuyển khoản tiền điện, nước).
공과금: Tiền công ích (như tiền điện, tiền nước, thuế).
신청서: Đơn xin.
지출: Chi tiêu.
도둑맞다: Bị ăn trộm.
용돈 기입장: Sổ ghi chép tiền tiêu cá nhân.
함부로: Hồ đồ, không suy nghĩ.
분실: Mất (đồ đạc).
자동 납부: Trả, nộp tiền tự động.
분실신고: Thông báo mất (đồ đạc).
저금통: Thùng bỏ tiết kiệm (tiền xu).
뽑다: Nhổ ra, rút ra, chọn ra.
절반: Một nửa.
Like page Trang Spa – Gia Lâm, Hà Nội để cập nhật nhiều thông tin bổ ích.