Nếu bạn đang học tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt Nam trung cấp 3 thì học ngay các từ vựng sau đây. Trang Spa đã tổng hợp từ vựng tiếng Hàn trung cấp 3 bài 7 dưới đây các bạn tham khảo nhé.
Một số từ vựng có trong bài 7:
활발하다: Hoạt bát.
명랑하다: Sáng sủa, vui vẻ, rạng rỡ.
밝다: Sáng sủa.
착하다: Hiền lành.
조용하다: Lặng lẽ, im lặng.
얌전하다: Nhẹ nhàng, dịu dàng, thanh lịch.
솔직하다: Thật thà.
고집이 세다: Bảo thủ, bướng bỉnh, cứng đầu.
차분하다: Bình tĩnh, điềm tĩnh.
(성격이) 급하다: Vội vàng, hấp tấp.
적극적이다: Tích cực, năng động.
소극적이다: Tiêu cực.
사교적이다: Dễ gần, thân mật, có tài xã giao.
내성적이다: Trầm lắng, có nội tâm.
재주가 많다: Nhiều tài, có tài.
유머 감각이 있다: Có tính vui nhộn, thích pha trò.
부지런하다: Chăm chỉ, cần cù.
게으르다: Lười nhác.
믿음직하다: Đáng tin.
이해심이 많다: Dễ thông cảm, bao dung.
말이 많다: Nói nhiều.
정이 많다: Giàu tình cảm.
생각이 깊다: Suy nghĩ sâu sắc.
마음이 넓다: Độ lượng, rộng lòng.
성설하다: Thành thật.
책임감이 강하다: Có trách nhiệm cao.
눈이 높다: Kén chọn, tiêu chuẩn cao.
발이 넓다: Quan hệ rộng.
입이 무겁다: Trầm lặng, ít nói.
입이 가볍다: Nói nhiều 2.
귀가 얇다: Cả tin.
콧대가 높다: Kiêu căng, trịch thượng.
격려하다: Khích lệ, động viên.
(성격이) 시원시원하다: Tính tình dễ chịu, tính xởi lởi.
참여하다: Tham dự.
계산적이다: Mang tính thống kê.
신중하다: Thận trọng.
추진하다: Đẩy tới, thúc đẩy.
글씨: Chữ viết.
아이디어: Ý tưởng.
(감정이) 풍부하다: (Tình cảm) phong phú.
긍정적이다: Mang tính tích cực.
외향적이다: Có tính hướng ngoại.
학과 대표: Đại diện khoa.
긴장하다: Căng thẳng.
유능하다: Có khả năng.
합리적이다: Hợp lý.
다양하다: Đa dạng.
자기중심적: Lấy mình làm trung tâm.
혈액형: Nhóm máu.
다투다: Cãi nhau.
자유롭다: Tự do.
호기심: Tính tò mò, lòng hiếu kỳ.
닮다: Giống.
주장이 강하다: Chủ trương mạnh mẽ, ý kiến mạnh mẽ.
Like page Trang Spa – Gia Lâm, Hà Nội để cập nhật nhiều thông tin bổ ích.