Nếu bạn đang học tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt Nam trung cấp 3 thì học ngay các từ vựng sau đây. Trang Spa đã tổng hợp từ vựng tiếng Hàn trung cấp 3 bài 2 dưới đây các bạn tham khảo nhé.
Một số từ vựng có trong bài 2:
대인 관계: Quan hệ xã hội.
마음이 넓다: Rộng lượng.
친절하다: Thân thiện.
인기가 있다: Nổi tiếng.
성격이 좋다: Tính tình tốt.
대인 관계가 좋다: Quan hệ xã hội tốt.
사람을 사귀다: Kết bạn.
부탁하다: Nhờ cậy, nhờ giúp.
부탁을 받다: Được đề nghị giúp đỡ.
부탁을 들어주다: Nhận lời giúp đỡ.
건강하다: Khoẻ mạnh.
몸이 약하다: Cơ thể yếu ớt.
안색이 좋다: Sắc mặt tốt (khoẻ).
안색이 나쁘다: Sắc mặt không tốt (không khoẻ).
건강을 잃다: Mất sức khoẻ.
피곤하다: Mệt.
힘들다: Vất vả, khó khăn.
지치다: Kiệt sức.
과로하다: Lao động quá sức.
스트레스를 받다: Bị căng thẳng.
쉬다: Nghỉ.
휴식을 취하다: Nghỉ ngơi.
피로를 풀다: Giải toả sự mệt mỏi.
스트레스를 풀다: Giải toả căng thẳng.
가벼운 운동을 하다: Vận động nhẹ nhàng.
잠을 자다: Ngủ.
답답하다: Tức ngực, khó chịu.
규칙: Quy tắc.
규칙적: Mang tính quy tắc.
그리 – 지 않다: Bổ trợ nghĩa phủ định.
롤 플레이: Diễn kịch theo phân vai.
리터: Lít.
막다: Chặn lại.
만족하다: Thoả mãn, hài lòng.
무조건: Vô điều kiện.
볼링: Bowling.
불규칙적: Có tính bất quy tắc.
변비: Táo bón.
사이클링: Đi xe đạp.
신나다: Sướng, thích thú, phấn khích.
실천하다: Hiện thực, thực tế.
싱겁다: Nhạt, nhạt nhẽo.
암: Ung thư.
에어로빅: Thể dục nhịp điệu.
연령대: Lứa tuổi.
완성하다: Hoàn thành.
요가: Yoga.
유지하다: Duy trì.
전단: Thông báo.
젊다: Trẻ.
증상: Triệu chứng, biểu hiện bệnh.
체중: Thể trọng, cân nặng cơ thể.
어리다: Ít tuổi, non nớt.
곧바로: Ngay lập tức.
다이어트: Ăn kiêng.
생강차: Trà gừng.
귤껍질 차: Trà vỏ quýt.
Bài viết từ vựng tiếng Hàn trung cấp 3 bài 2 được tổng hợp bởi Trang Beauty Spa.
Like page Trang Spa – Gia Lâm, Hà Nội để cập nhật nhiều thông tin bổ ích.