Từ vựng tiếng Hàn phổ biến

Từ vựng tiếng Hàn phổ biến đang được nhiều người học quan tâm. Trước khi bắt đầu học chúng ta cần học từ vựng xung quanh chúng ta để có nền tảng sau này. cùng Trang spa tìm hiểu nhé.

Tầm quan trọng của học từ vựng:

• Với những người học ngôn ngữ, khi mới tiếp cận với tiếng Hàn bạn nên bắt đầu làm quen với từ vựng tiếng Hàn phổ biến như chủ đề quen thuộc xung quanh chẳng hạn như gia đình, bạn bè, vật dụng hàng ngày, trường lớp…

• Từ vựng là yếu tố cực kỳ quan trọng đối với bất cứ người học tiếng Hàn nào hay bất cứ loại một ngôn ngữ nào đi nữa. Trước khi bạn có thể nói được câu hoàn chỉnh, cần học từ vựng và ngữ pháp để kết hợp. Vì vậy việc học từ vựng và nâng cao từ vựng rất quan trong.

Từ vựng nghề nghiệp:

회사원: Nhân viên công ty

은행원: Nhân viên ngân hàng

공무원: Nhân viên công chức

관광안내원: Hướng dẫn viên du lịch

선생님: Giáo viên

주부: Nội trợ

의사: Bác sĩ

약사: Dược sĩ

운전기사: Lái xe

경찰관: Cảnh sát

교통 경찰관: Cảnh sát giao thông

가수: Ca sĩ

회장: Tổng giám đốc

화가: Họa sĩ

교수: Giáo sư

Từ vựng tiếng Hàn phổ biến

Từ vựng đồ vật:

창문: Cửa sổ

책장: Bàn

전화: Điện thoại

열쇠: Chìa khóa

꽃: Hoa

세탁기: Máy giặt

옷장: Tủ quần áo

그림: Bức tranh

꽃병: Lọ hoa

침대: Giường

Từ vựng trường học:

학생: Học sinh

학교: Trường học

초등학교: Trường cấp 1

중학교: Trường cấp 2

고등학교: Trường cấp 3

대학교: Trường đại học

전문 대학교: Trường cao đẳng

석사: Thạc sĩ

박사: Tiến sĩ

공부하다: Học

질문하다: Câu hỏi

문법: Ngữ pháp

수업: Tiết hoc

쉽다: Dễ

어렵다: Khó

졸업식: Lễ tốt nghiệp

공부를 잘하다: Học giỏi

공부를 못하다: Học kém

기숙사: Ký túc xá

실습생: Thực tập sinh

운동하다: Tập thể dục

Bài viết từ vựng tiếng Hàn phổ biến được tổng hợp bởi đội ngũ Trang Spa.

Like Trang Spa – Gia Lâm, Hà Nội để cập nhật thêm nhiều thông tin bổ ích.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *