Từ vựng tiếng Hàn giao tiếp cơ bản

Từ vựng tiếng Hàn giao tiếp cơ bản xin chào, tạm biệt, cảm ơn, xin lỗi,…

Xin chào

Thông thường: 안녕하세요? [an-nyeong-ha-sê-yo]

Trang trọng: 안녕하십니까? [an-nyeong-ha-sim-ni-kka]

Tạm biệt

Người ở lại chào người đi về: 안녕히 가세요. [an-nyeong-hi ka-sê-yô]

Người về chào người ở lại: 안녕히 계세요. [an-nyeong-hi kyê-sê-yô]

Cảm ơn – xin lỗi

Xin lỗi: 죄송합니다 [chuê-song-ham-ni-ta] 

Cảm ơn: 감사합니다 [kam-sa-ham-ni-ta]

Xin làm phiền: 실례합니다 [sil-lye-ham-ni-ta]Từ vựng tiếng Hàn giao tiếp cơ bản

Vâng – Không

Vâng/ Có: 네/ 예 [nê] [yê]

Không: 아니요 [a-ni-yo]

Giới thiệu bản thân

Tên: 이름 [i-rưm]

Là: 이다 [i-ta]

Tên bạn là gì? 이름은 뭐예요? [i-rưm-ưn mwo-yê-yo]

Tên tôi là A: 제이름은 A입니다. [Jê-i-rum-ưn A-im-ni-ta]

Nghề nghiệp

Nghề nghiệp: 직업 [jik-eop]

Giáo viên: 선생님 [seon-saeng-nim]

Nhân viên văn phòng: 회사원 [hwe-sa-won]

Học sinh: 학생 [hak-saeng]

Nông dân: 농부 [nong-bu]

Nhân viên ngân hàng: 은행원 [ưn-haeng-won]

Ca sĩ: 가수 [ka-su]

Đầu bếp: 요리사 [yo-ri-sa]

Vận động viên: 선수 [seon-su]

Nội trợ: 주부 [ju-bu]

Quê quán

Quê hương: 고향 [ko-hyang]

Việt Nam: 베트남 [bê-thư-nam]

Hàn Quốc: 한국 [han-kuk]

Sống: 살다 [Sal-ta]

Bạn đến từ đâu? 어디에서 왔어요? [o-ti-e-seo woat-so-yo]

Tôi đến từ Việt Nam: 베트남에서 왔어요? [bê-thư-nam-ê-seo woat-seo-yo]

Bài viết từ vựng tiếng Hàn giao tiếp cơ bản được tổng hợp bởi đội ngũ Trang Spa. Theo dõi FB Trang Spa để cập nhật thêm nhiều kiến thức nhé.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *