Có bao nhiêu bộ thủ trong tiếng Nhật? Bộ thủ là một phần cơ bản của kanji, giúp sắp xếp lại để cấu hình nên các Hán tự.
Có tất cả 214 bộ thủ trong tiếng Nhật, tuy nhiên có 140 bộ thủ cơ bản cần nhớ. Dựa vào các bộ thủ, giúp cho việc học và tra cứu kanji của bạn dễ dàng hơn.
140 bộ thủ cơ bản cần nhớ
1. 一 nhất ,.. số một
2. 二 nhị ,.. số hai
3 亠 đầu (nắp nồi)
4. 人Nhân (người) ,亻( nhân đứng) , ?(nhân nằm), 儿 (nhân đi), 彳(nhân đè)
5. 入 nhập ,.. vào
6. 八 bát ,.. số tám
7. 冂 quynh ,.. biên giới
8. 凵 khảm ,.. há miệng
9. 匚 phương ,.. tủ đựng
10. 囗 vi ,.. vây quanh
11 口 khẩu ,.. cái miệng
12. 冫băng ,.. băng đá
13 水 (氵) thuỷ ,.. nước
14 火(灬) hỏa ,.. lửa
15 几 kỷ ,.. bàn ghế
16 刀(刂) đao ,.. con dao, cây đao (vũ khí)
17 力 lực ,.. sức mạnh
18 勹 bao ,.. bao bọc
19 十 thập ,.. số mười
20 厂 hán ,.. sườn núi, vách đá
21 广 nghiễm ,.. mái nhà
22 厶 khư, tư ,.. tôi
23 又 hựu ,.. lại nữa, một lần nữa
24 土 thổ ,.. đất
25 士 sĩ ,.. lực sĩ
26 夊 phộc,.. chân người chạy
27 夕 tịch ,.. chiều tối
28 大 đại ,.. to lớn
29 女 nữ ,.. nữ giới, con gái, đàn bà
30 子 tử ,.. con
31 冖 mịch ,.. trùm khăn lên
32 宀 miên ,.. mái nhà
33 寸 thốn ,.. đơn vị «tấc» (đo chiều dài)
34 小 tiểu ,.. nhỏ bé
35 山 sơn ,.. núi
36 川 xuyên ,.. sông
37 工 công ,.. công nghiệp
38 己 kỷ ,.. bản thân mình
39 巾 cân ,.. cái khăn
40 干 can ,.. khô
42 廴 dẫn ,.. bước dài
42 辶 con đường
43 廾 củng ,.. chắp tay
44 弋 dặc ,.. bắn, chiếm lấy
45 弓 cung ,.. cái cung (để bắn tên)
46 彡 sam ,.. lông, tóc dài
47 彳 xích ,.. bước chân trái
48 心 (忄) tâm( tâm đứng) ,.. quả tim, tâm trí, tấm lòng
49 戈 qua ,.. cây qua (một thứ binh khí dài)
50 戶 hộ ,.. cửa một cánh
51 手 (扌) thủ (tài gảy) ,.. tay
52 支 chi ,.. cành, nhánh
53 文 văn ,.. văn chương
54 斤 cân ,.. cái búa, rìu
55 方 phương ,.. phương hướng
56 日 nhật ,.. ngày, mặt trời
57 月 nguyệt ,.. tháng, mặt trăng
58 木 mộc ,.. gỗ, cây cối
59 欠 khiếm ,.. khiếm khuyết, thiếu vắng
60 止 chỉ ,.. dừng lại
61 殳 thù ,.. thù hằn
62 毋 vô ,.. mỗi
63 比 tỷ ,.. so sánh
64 毛 mao ,.. lông
65 氏 thị ,.. họ
66 气 khí ,.. hơi nước
67 父 phụ ,.. cha
68 片 phiến ,.. mảnh, tấm, miếng
69 牛( 牜) ngưu ,.. trâu
70 犬 (犭) khuyển ,.. con chó
71 玉 ngọc ,.. đá quý, ngọc
72 甘 cam ,.. ngọt
73 生 sinh ,.. sinh đẻ, sinh sống
74 用 dụng ,.. dùng
75 田 điền ,.. ruộng
76 疒 nạch ,.. bệnh tật
77 癶 phát ,.. xuất phát
78 白 bạch ,.. màu trắng
79 自 tự ,.. tự bản thân
80 目 mục ,.. mắt
81 皮 bì ,.. da
82 皿 mãnh ,.. bát dĩa
83 血 huyết ,.. máu
84 矢 thỉ ,.. cây tên, mũi tên
85 石 thạch ,.. đá
86 示 (礻) thị (kỳ) ,.. chỉ thị, hiển thị
87 禾 hòa ,.. lúa
88 穴 huyệt ,.. hang lỗ
89 立 lập ,.. đứng
90 竹 trúc ,.. tre trúc
91 米 mễ ,.. gạo
92 糸 mịch ,.. sợi tơ
93 羊 dương ,.. con dê
94 羽 vũ ,.. cánh
95 耳 nhĩ ,.. tai
96 聿 duật ,.. cây bút
97 肉 nhục ,.. thịt
98 舌 thiệt ,.. cái lưỡi
99 舟 chu ,.. cái thuyền
100 色 sắc ,.. màu, dáng vẻ, nữ sắc
101 (艹) thảo ,.. cỏ
102 虫 trùng ,.. côn trùng
103 行 hành ,.. đi
104 衣 (衤) y ,.. y phục
105 見 kiến ,.. thấy
106 角 giác ,.. góc, sừng thú
107 言 ngôn ,.. nói
108 谷 cốc ,.. thung lũng
109 豆 đậu ,.. hạt đậu, cây đậu
110 豕 thỉ ,.. con heo
111 貝 bối ,.. con sò, bảo bối
112 赤 xích ,.. màu đỏ
113 走 tẩu ,.. chạy
114 足 túc ,.. chân, đầy đủ
115 身 thân ,.. thân thể
116 車 xa ,.. xe
117 辛 tân ,.. cay, vất vả
118 辰 thần ,.. vị thần
119 阝ấp ,.. giống số 13
120 酉 dậu ,.. rượu
121 里 lý ,.. địa lý, lí do
122 金 kim ,.. vàng
123 長 trường ,.. dài
124 門 môn ,.. cổng
125 隹 truy, chuy ,.. bộ con chim
126 雨 vũ ,.. mưa
127 青 thanh ,.. màu xanh
128 非 phi ,.. không
129 音 âm ,.. âm thanh
130 頁 hiệt ,.. đầu
131 風 phong ,.. gió
132 飛 phi ,.. bay
133 食 thực ,.. ăn
134 首 thủ ,.. đầu
135 香 hương ,.. mùi hương
136 馬 mã ,.. con ngựa
137 高 cao ,.. cao
138 魚 ngư ,.. con cá
139 鳥 điểu ,.. con chim
140 麦 mạch ,.. lúa mạch
Bài viết có bao nhiêu bộ thủ trong tiếng Nhật được tổng hợp bởi đội ngũ Trang Spa
Like page Trang Spa – Gia Lâm, Hà Nội để cập nhật nhiều thông tin bổ ích.