Không thích tiếng Hàn là gì

Không thích tiếng Hàn là gì?

Từ vựng: 싫어하다

Phát âm: sil-ro-ha-ta

Ý nghĩa tiếng việt: ghét, không thích

Từ loại: Tính từ

Từ đồng nghĩa: 믿다 (ghét)

Từ trái nghĩa: 좋아하다 (thích)

Ví dụ:

가: 내일 우이같에 영화를 볼 거야? Ngày mai cùng đi xem phim với mình không?

나:음, 좋아.근데 무슨 영화를 볼 거야? Ừm, mình thích. Nhưng mà xem phim gì vậy?

가: 공포 영화를 볼까? Xem phim kinh dị nha?

나: 난 공포영화가 싫어, 너무 무서워 Mình không thích phim kinh dị đâu, đáng sợ lắm

Cách nói không thích trong tiếng Hàn:

  • Cách nói trang trọng:
    싫어합니다 (sileohamnida)
    싫습니다 (silseumnida)
    저는 당신을 싫어합니다 (jeoneun dangsineul sileohamnida)
    저는 당신이 싫습니다 (jeoneun dangsini silseumnida)
  • Cách nói tiêu chuẩn:
    싫어해요 (sileohaeyo)
    싫어요 (sileoyo)
  • Cách nói thân mật, suồn sã:
    싫어해 (sileohae)
    싫어 (sileo)
    나는 너를 싫어해 (naneun neoreul sileohae)
    나는 네가 싫어 (naneun nega sileo)

Không thích tiếng Hàn là gì

Một số mẫu câu nói không thích trong tiếng Hàn:

저는 매운 거 싫어해요: Tôi không thích ăn cay

Lan 씨가 주말에 집안일을 하는 것을 싫어한다: Lan không thích làm việc nhà vào cuối tuần

학생들은 숙제를 많이 하는 것을 싫어한다: Học sinh không thích phải làm bài tập nhiều

애인이 있는 건 싫어요: Tôi không thích có người yêu

우리 엄마는 담배냄새를 싫어하신다:  Mẹ tôi không thích mùi thuốc lá

나는 아이스크림을 좋아하지만 동생은 싫어한다: Tôi thích ăn kem nhưng em tôi thì không thích.

우리 아빠는 겨울을 싫어해요, 왜냐하면 겨울은 너무 추우니까요: Bố tôi không thích mùa đông, vì mùa đông rất lạnh.

김치는 맛있지만 하지만 나는 그것을 싫어한다: Kim chi thì rất ngon nhưng tôi không thích nó.

Bài viết không thích tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi Trang Spa. Theo dõi Fb Trang Spa Gia Lâm để cập nhật thêm nhiều kiến thức bổ ích nhé !

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *