Các từ vựng cơ bản trong tiếng Hàn quan trọng không kém ngữ pháp cơ bản trong tiếng Hàn. Cả hai đều là nền tảng để các bạn học tiếng Hàn có thể học lên bậc trung cấp và cao cấp. Trang Spa đã tổng hợp danh sách các từ vựng cơ bản bổ ích dưới đây.
Nội dung bài viết
Các loại trái cây
과일: hoa quả
포도: nho
사과: táo
배: lê
수박: dưa hấu
바나나: chuối
오렌지: cam
코코넛: dừa
Rau củ – thực phẩm
토마토: cà chua
감자: khoai tây
양파: hành tây
마늘: tỏi
두부: đậu phụ
고구마: khoai lang
고추: ớt
Vật dụng
잔: Ly, chén
그릇: bát
포크: dĩa
젓가락: đũa
라이터: cái bật lửa
재떨이: cái gạt tàn
가 위: kéo
Ngân hàng
입금하다: nạp tiền vào tài khoản
계좌번호: sổ tài khoản
출금하다: rút tiền
대출: các khoản cho vay
비밀번호: mật khẩu
신용카드: thẻ tín dụng
연금을 받다: nhận tiền
이자: tiền lãi ngân hàng
이체하다: chuyển khoản
통장: sổ ngân hàng
현금인출기: rút tiền mặt
조회하다: kiểm tra tài khoản
환전하다: đổi tiền
Giao thông
자동차: xe hơi
자전거: xe đạp
오토바이: xe máy
버스: xe buýt
택시: xe taxi
배: tàu thủy
기차: tàu hỏa
사거리: ngã tư
삼거리: ngã ba
고속도로: đường cao tốc
다리: cầu
전철표: ga tàu điện
교통표시판: bảng hướng dẫn
일방통행: đường một chiều
죄희전: rẽ phải
우회전: rẽ trái
신호등: đèn hiệu giao thông
횡단보도: vạch sang đường
건너가다: sang đường
비행기표: vé máy bay
기사: tài xế
기름: xăng dầu
교통사고: tai nạn giao thông
표를사다: mua vé
Động từ phổ biến
가다: đi
오다: đến
자다: ngủ
눕다: nằm
앉다: ngồi
서다: đứng
울다: khóc
웃다: cười
걷다: đi bộ
살다: sống
쉬다: nghỉ ngơi
내려가다: đi xuống
올라가다: đi lên
말하다: nói
뛰다: chạy
운동하다: vận động, tập thể thao
일어나다: thức dậy
세수하다: rửa mặt
이야기하다: nói chuyện, tán gẫu
인사하다: chào hỏi
감사하다: cảm ơn
사과하다: xin lỗi
나타나다: xuất hiện
사라지다: biến mất
일하다: làm việc
회의하다: họp
Bài viết các từ vựng cơ bản trong tiếng Hàn được tổng hợp bởi đội ngũ Trang Beauty Spa.
Like Trang Spa – Gia Lâm, Hà Nội để cập nhật thêm nhiều thông tin bổ ích.