Tiếng Hàn đang là một trong những ngôn ngữ được ưa chuộng nhất hiện nay. Để có thể học tốt tiếng Hàn chúng ta phải tìm hiểu nhiều từ vựng đa dạng xung quanh cuộc sống hàng ngày. Vì thế Trang Spa đã tổng hợp bài viết ăn chay tiếng Hàn là gì để mang lại cho các bạn nhiều vốn từ phong phú hơn.
Từ vựng này có nghĩa là gì?
Trong tiếng Hàn, từ vựng này dịch ra là 채식하다. 채식하다 đang ở dạng động từ.
Nếu muốn dùng dạng danh từ chỉ việc ăn chay ta dùng 채식.
Nếu muốn diễn tả một người ăn chay ta dùng 채식주의자.
Từ vựng tiếng Hàn về rau củ dùng trong ăn chay
무: củ cải
피망: ớt Đà Lạt (ớt ngọt)
생강: gừng
고구마: khoai lang
감자: khoai tây
미나리: rau cần
피망: ớt xanh
양상추: xà lách
적경 치커리: rau diếp xoăn
양송이버섯: nấm tây
적채: bắp cải tím
시금치: rau bina
래디시: củ cải (đỏ)
무말랭이: củ cải khô
숙주나물: giá đỗ xanh
깻잎: lá vừng
양파: hành tây
치커리: rau diếp xoăn
케일: cải xoăn
방울토마토: cà chua bao tử
상추: rau diếp
쪽파: hành hoa
배추: cải thảo
양배추: bắp cải
파: hành
버섯: nấm
샐러리: cần tây
콩나물: giá đỗ
쑥갓: cải cúc
파슬리: rau mùi tây
당근: cà rốt
청경채: cải chíp
호박: bí ngô (bí đỏ)
애호박: bí ngô bao tử
겨자잎: lá mù tạt
가지: cà tím
고추: ớt
콜리플라워 (꽃양배추): hoa lơ
느타리버섯: nấm sò
목이버섯: mộc nhĩ
양송이버섯: nấm mỡ
송이버섯: nấm tùng nhung
파파야: quả đu đủ
코코넛: quả dừa
용과: thanh long
대추: táo tàu
블랙베리: mâm xôi đen
Bài viết ăn chay tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi đội ngũ Trang Beauty Spa.
Like Trang Spa – Gia Lâm, Hà Nội để cập nhật thêm nhiều thông tin bổ ích.