1 tỷ tiếng Hàn là gì

1 tỷ tiếng Hàn là 10억, 십억. Ghép từ 십 nghĩa là 10 và 억 nghĩ là 100.000.000. Thường dùng để đếm số tiền, đi với đơn vị ‘원’ (won).

Đơn vị trong tiền Hàn:

100: 백

1000: 천

10.000: 만

100.000: 십만

1.000.000: 백만

10.000.000: 천만

100.000.000: 억 – trăm triệu

1.000.000.000: 십억 – 1 tỷ

10.000.000.000: 백억 – 10 tỷ

100.000.000.000: 천억 – 100 tỷ

1 ty trong tieng Han

Ví dụ đặt câu:

아파트 호가가 10억원을 넘었다.

Giá của căn hộ đã vượt trên 1 tỷ won.

손해는 10억 원에 이르렀다.

Thiệt hại lên tới 1 tỷ won.

그 회사는 10억 원의 이익을 남겼다.

Công ty đó đạt được lợi ích 1 tỷ won.

그의 총 재산은 10억 원 정도다.

Tổng tài sản của ông ấy khoảng 1 tỷ won.

그 회사의 연간 매출액은 10억 원이 넘는다.

Doanh thu hàng năm của công ty đó hơn 1 tỷ won.

그동안 모인 성금이 10억 원에 육박하고 있다.

Trong thời gian qua tiền quyên góp đã đạt gần đến 1 tỷ won.

그 회사는 총 10억 원의 상금을 걸고 의류 디자인을 공모했다 Công ty đó tổ chức cuộc thi thiết kế trang phục với toàn bộ giải thưởng lên tới 1 tỷ won.

그는 복권에 당첨되어 받은 일억 원에서 천만 원을 쓰고 나머지를 모두 고아원에 기부했다.

Anh ấy chỉ sử dụng 10 triệu won trong 1 tỷ won trúng xổ số, phần còn lại quyên góp vào trại trẻ mồ côi.

TÊN GỌI KHÁC CỦA TIỀN HÀN:

Ngoài từ ‘돈’, tiền còn được chia làm rất nhiều loại khác nhau.

학비: học phí

부채: tiền nợ

연금/ 펜션: tiền lương hưu

용돈: tiền trợ cấp, tiền tiêu vặt

기부금: tiền quyên góp, tiền từ thiện

월급: tiền lương

수고비: tiền thù lao

팁: tiền boa, tiền hoa hồng

저금: tiền tiết kiệm

비자금: quỹ đen

Bài viết 1 tỷ tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi Trang Spa. Theo dõi FB Trang Spa Gia Lâm để cập nhật nhiều kiến thức bổ ích

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *