Từ vựng tiếng Hàn về phụ nữ rất đa dạng, nó bao gồm tất cả những gì liên quan đến giới tính nữ. Hôm nay, Trang Spa sẽ đem đến cho bạn những từ vựng tiếng Hàn với chủ đề phụ nữ vô cùng bổ ích.
Từ vựng tiếng Hàn về phụ nữ:
여성 (yo song): Phụ nữ
언니 (on ni): Chị
누나 (nu na): Chị
여동생 (yo tong seng): Em gái
애인 (e in): Người yêu
어머니 (o mo ni): Mẹ
아내 (a ne): Vợ
여자 친구 (yo cha chin gu): Bạn gái
할머니 (hal mo ni): Bà
세계 여성의 날 (se gye yo song e nal): Ngày Quốc tế Phụ nữ
국제여성회 (guc che yo song hue): Hội phụ nữ quốc tế
주부 (chu bu): Nội trợ
이모 (i mo): Dì
고모 (go mo): Cô
소녀 (so nho): Thiếu nữ
여성의 지혜로움 (yo song e chi hye ro um): Trí tuệ của người phụ nữ
용기 있는 여성 (yong gi in nun yo song): Người phụ nữ can đảm
여성미 (yo song mi): Vẻ đẹp nữ tính
현대여성 (hyon dae yo song): Phụ nữ hiện đại
여성의 천직 (yo song e chon chic): Thiên chức của người phụ nữ
여성의 아름다움 (yo song e a rum ta um): Vẻ đẹp của người phụ nữ
집안 일을 잘 챙기다 (chip an il ul chal cheng gi ta): Đảm đang
여성의 특권 (yo song e thuc won): Đặc quyền của phụ nữ
여자의 권리 (yo song e won li): Quyền phụ nữ
매력적인 여자 (me ryoc choc in yo cha): Người phụ nữ có sức hấp dẫn
매력없는 여자 (me ryoc op nun yo cha): Người phụ nữ không có sức hấp dẫn
엄전한 여자 (om chon han yo cha): Người phụ nữ lịch thiệp
사근사근한 여자 (sa cun sa cun han yo cha): Người phụ nữ nhã nhặn
중년여자 (chung nhon yo cha): Người phụ nữ trung niên
여성동료 (yo song tong nyo): Đồng nghiệp nữ
신부 (sin bu): Cô dâu
숫처녀 (sut cho nho): Trinh nữ
노처녀 (no cho nho): Phụ nữ già, chưa có chồng
Từ vựng tiếng Hàn liên quan đến phụ nữ
립스틱 (lip su thic): Son
화장품 (hoa chang phum): Mỹ phẩm
가방 (ga bang): Túi xách
신발 (sin bal): Giày dép
귀걸이 (guy gol i): Hoa tai
요리하다 (yo ri ha ta): Nấu ăn
청소하다 (chong so ha ta): Dọn dẹp
빨래하다 (bbal le ha ta): Giặt giũ
설겆이 하다 (sol go chi ha ta): Rửa chén, rửa bát
착한 (chac han): Ngoan
머리가 좋다 (mo ri ga chot ta): Thông minh
고생 (go seng): Vất vả
마음이 착하다 (ma um i chac ha ta): Hiền từ
Bài viết Từ vựng tiếng Hàn về phụ nữ được tổng hợp bởi Trang Beauty Spa.
Like page Trang Spa – Gia Lâm, Hà Nội để cập nhật nhiều thông tin bổ ích.