Việc rút tiền ở cây atm được các bạn học tiếng Hàn rất quan tâm. Sau đây Trang Spa sẽ giúp các bạn bỏ túi các từ vựng tiếng Hàn ở cây atm để các bạn tăng vốn từ vựng và có thể dễ dàng đi rút tiền và dễ dàng đến ngân hàng giao dịch hơn.
Từ vựng tiếng Hàn ở cây atm
신용카드 (sin-yong-ka-deu): thẻ tín dụng
현금인출기/ ATM (hyon-geum-min-chul-ki): cây rút tiền, cây ATM
계좌 번호 (gye-jwa bon-ho): số tài khoản
인터넷뱅킹 (in-to-nes-beng-king): dịch vụ chuyển tiền qua internet
체크카드 (che-keu-ka-deu): kiểm tra thẻ
수수료 (su-su-ryo): tiền thù lao, phí dịch vụ
잔액 조회 (jan-ek jo-hue): kiểm tra tiền dư
출금하다 (chul-keum-ha-ta): rút tiền
비밀번호 (bi-mil-bon-ho): mật khẩu, số bí mật
입금하다 (ip-cưp-ha-ta): nhận tiền, nạp tiền
예금하다 (ye-keum-ha-ta): gửi tiền
통장 정리 (tong-jang jeong-ri): kiểm tra sổ tiết kiệm
거래 (ko-lae): giao dịch
계좌번호(gye-jwa-beon-ho): mã số tài khoản
청구서 (cheong-ku-so): hóa đơn
Một số câu thường dùng ở cây atm
가까운 곳에 ATM기기가 있나요?
Gần đây có cây ATM nào không?
조회중입니다.
Đang trong quá trình kiểm tra.
비밀번호 입력해 주세요.
Hãy nhập mật khẩu.
최소 인출 금액이 얼마에요?
Số tiền được rút tối thiểu là bao nhiêu?
최대 인출 금액이 얼마에요?
Số tiền được rút tối đa là bao nhiêu?
송금 영수증을 좀 주세.
Cho tôi xin hóa đơn gửi tiền.
체크 카드를 만들고 싶어요.
Tôi muốn làm thẻ ATM.
인터넷 뱅킹 필요해요?
Tôi có thể đăng kí Internet Banking không?
신용 카드 신청할 수 있어요?
Tôi có thể đăng kí thẻ tín dụng không?
수수료 있어요?
Có mất phí hàng tháng không?
수수료율이 어떻게 되나요?
Lệ phí là bao nhiêu phần trăm?
예금하고 싶어요.
Tôi muốn bỏ tiền vào tài khoản.
Bài viết từ vựng tiếng Hàn ở cây atm được tổng hợp bởi đội ngũ Trang Spa.
Like Trang Spa – Gia Lâm, Hà Nội để cập nhật thêm nhiều thông tin bổ ích.