Giao tiếp tiếng Hàn là 의사소통, là sử dụng ngôn ngữ thông qua lời nói truyền tải ý đồ suy nghĩ để hai bên cùng hiểu nhau. Đồng thời thúc đẩy được sự giao tiếp hai chiều.
Từ vựng tiếng Hàn giao tiếp:
가다: Đi
숨기다: Giấu
오다: Đến
먹다: Ăn
공부하다: Học
마시다: Uống
일하다: Làm việc
만나다: Gặp
모르다: Không biết
사다: Mua
쓰다: Viết
팔다: Bán
이해하다: Hiểu
웃다: Cười
내려가다: Xuống
올라가다: Đi lên
주다: Cho
가져오다: Mang đến
가져가다: Mang đi
보내다: Gửi
빌다: Mong muốn
하고싶다: Muốn làm
입다: Mặc đồ
옷을 갈아입다: Thay đồ
부르다: Hát, kêu, gọi
노래하다: Hát
알다: Biết
요리하다: Nấu
샤워하다: Tắm
그리다: Vẽ
놀다: Chơi
이야기하다: Nói chuyện
대답하다: Trả lời
아프다: Đau
운동하다: Tập thể dục
뛰다: Chạy
타다: Đi , lên xe
책망하다: Trách móc
알다: Biết
모르다: Không biết
잊다: Quên
Mẫu câu tiếng Hàn giao tiếp:
지금 어디예요? (chi-cưm-o-đi-ê-yo)
Bây giờ bạn đang ở đâu?
뭐 찾으세요? (mwo cha-jeu-se-yo)
Bạn đang tìm gì thế?
즐겁게 보내요. (chưl-kop-ke-bô-lê-sê-yo)
Chúc bạn vui vẻ
어디서 오셧어요? (o-đi-so-ô-syo-so-yo)
Bạn ở đâu đến?
뭘 하고있어요? (mwol ha-go is-seo-yo)
Bạn đang làm gì vậy?
천천히 말씀해주시겠어요? (cheon-cheon-hi mal-sseum-hae ju-si-ges-seo-yo)
Bạn có thể nói chậm một chút được không?
뭘 도와드릴까요? (mwo do-wa deu-ril-kka-yo)
Tôi có thể giúp gì cho bạn không?
탈의실이 어디예요? (tal-ui-sil-i eo-di-e-yo)
Phòng thay đồ ở đâu vậy?
이거 다른색 있어요? (i-geo da-leun-saek is-seo-yo?)
Bạn còn màu nào khác không?
더 싼거 있어요? (deol ssan-geo is-seo-yo)
Có cái nào rẻ hơn không?
이걸로 할게요 (i-geol-lo hal-ge-yo)
Tôi sẽ lấy cái này.
Bài viết từ vựng tiếng Hàn giao tiếp được tổng hợp bởi Trang Spa. Theo dõi FB Trang Spa Gia Lâm để cập nhật bổ ích về ngôn ngữ nhé.