Phương tiện ô tô quá là quen thuộc trong phương tiện đi lại hằng ngày. Đặc biệt đối với du học sinh Việt Nam ở Hàn ô tô là phương tiện chủ yếu. Hôm nay hãy cùng Trang Spa học từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành ô tô nhé.
Một số từ vựng chuyên ngành ô tô :
- 자동차: otô
- 출입문 자물: Khóa cửa
- 사이드미러: Gương chiếu hậu hai bên
- 팔걸이: Hộp nhỏ đựng đồ
- 손잡이: Tay cầm
- 차양: Màn che
- 와이퍼: Cần gạt nước
- 백미러: Kính chiếu hậu
- 핸들: Vành tai lái
- 연료측정기: Máy đo nhiên liệu
- 속도계: Máy đo tốc độ
- 방향지시기: Trục lái
- 경적: Tiếng còi xe
- 칼럼: Trục
- 시동기/열쇠/키: Chìa khóa xe
- 비상브레이크: Phanh khẩn cấp
- 일인용좌석: Ghế ngồi
- 변속레버: Sang số, cần gạt số
- 계기판: Bảng điều khiển, bảng đo
- 사물함: Ngăn nhỏ đựng đồ
- 통풍구,환기구: Chỗ thông gió
- 매트: Để chân
- 안전벨트,안전띠: Dây an toàn
- 변속레버: Sang số, cần gạt số
- 붙잡음: Vật để nắm tay
- 브레이크: Phanh
- 액셀러레이터,가속장치: Chân ga
- 번호판: Biển số xe
- 테일라이트,미등: Đèn hậu
- 뒷자리 ,뒷좌석: Ghế ngồi phía sau
- 아이자리,아이좌석: Ghế cho trẻ em
- 가스탱크: Thùng đựng ga
- 머리받침대: Tựa đầu
- 휠캡: Nắp tròn đựng trục bánh xe
- (고무) 타이어: Bánh xe
- 스페어타이어: Bánh xe dự phòng
- 트렁크: Thùng xe phía sau xehơi
- 신호탄,조명탄: Ánh sáng báo hiệu
- 선루프: Mui trần, nóc xe
- 안테나: Ăng ten
- 엔진뚜껑: Mui xe
- 전방등: Đèn pha
- 주차불: Đèn báo hiệu dừng xe
- 방향지시등: Đèn xi nhanh
- 팬벨트: Dây quạt
- 배터리: Pin
- 터미널: Cực
- 방열기: Bộ tản nhiệt
- 사슬톱니바퀴: Bánh răng, đĩa xích
- 펌프: Bơm xe
- 기어변하는것: Sang số, cài số
- 케이블: Dây cáp
- 핸드브레이크: Tay phanh
- 반사경: Vật phát quang, phản chiếu
- 바퀴살: Nan hoa, tăm xe
- 밸브: Cái van
- 타이어: Bánh xe
- 모터스쿠터: Xe máy loại nhỏ, bánh nhỏ xe scutơ
- 오토바이: Xe mô tô
- 완충장치: Phụt xe
- 엔진: Động cơ
- 운전: Vận hành
- 주차: Đỗ xe, đậu xe
- 주차장: Bãi đỗ xe
- 관광핸들바 :Tay cầm lái xe
- 자물쇠: Khóa
- 자리: Yên xe
- 브레이크: Phanh xe
Bài viết từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành ô tô được viết bởi Trang Spa. Bấm theo dõi Trang Spa Gia Lâm Hà Nội để cập nhật nhanh nhiều thông tin bổ ích.