Tiếng Hàn xuất nhập khẩu dành cho những bạn có định hướng đi Hàn Quốc làm việc, du học. Cùng Trang Spa tìm hiểu từ vựng về xuất nhập khẩu nhé.
Một số từ vựng về xuất nhập khẩu:
수출입 (su-chul-ib): Xuất nhập khẩu
허가서 (heo-ga-seo): Giấy phép
수출입 신고서 (suchul-ib singoseo): Tờ khai xuất nhập khẩu
남세 일자 (namse ilja): Ngày nộp thuế
공식적으로 통보 (gong-sig-jeog-eulo tongbo): Thông báo chính thức
금융기관 (geum-yung-gigwan): Cơ quan tín dụng
국회상무위원회 (gug-hoe-sang-mu wi-won-hoe): Ủy ban thường vụ quốc hội
국내 루자 장려법 (gug-nae lu-ja jang-lyeo-beob): Luật khuyến khích đầu tư trong nước
관세 륵혀 협정 (gwanse leughyeo hyeobjeong): Hiệp định ưu đãi về thuế
관세 장벽 (gwan-se jang-byeog): Bức tường thuế quan
세관 (seg-wan): Cửa khẩu
과세 대 상품목 (gwa-se dae sang-pum-mog): Danh mục hành hóa đánh thuế
관세 (gwan-se): Hải quan
벌금 (beol-geum): Tiền phạt
수출국 (su-chul-gug): Nước xuất khẩu
등록 절자 (deung-log jeol-cha): Thủ tục đăng kí
임시적 수입 재수출 (im-si-joek su-ip je-su-chul): Tạm nhập tái xuất
일반세율 (il-ban-se-yul): Mức thuế thông thường
원산지증서 (won-san-ji-jung-so): Giấy chứng nhận xuất xứ
수출입 세법 (su-chul-rip-se-bop): Luật thuế xuất nhập khẩu
수입 절차 (su-ip jol-cha): Thủ tục nhập khẩu
체남세금금액 (ch’e-nam-se-cum-cu-mek): Số tiền thuế chưa nộp
임시적 수출 재수입 (im-si-jeok du-chul je-su-ip): Xuất khẩu tạm thời
제출 (che-chul): Gửi
Một số từ vựng về sân bay khi xuất nhập cảnh:
공항 (gong- hang): Sân bay
탑승권 (tab-seung-won): Thẻ lên máy bay
입국신고서 (ip-gug-ssing-go-so): Tờ khai nhập cảnh
출국신고서 (chul-gug-ssing-go-so): Tờ khai xuất cảnh
여권 (yog-won): Hộ chiếu
체류목적 (che-ryu-mok-jjok): Mục đích cư trú
체류기간 che-ryu-gi-gan): Thời gian cư trú
공항세관 (gong-hang-sae-wan): Hải quan sân bay
침을 찾다 (chi-meul chatt-ta): Tìm hành lý
환전하다 (hwan-jon-ha-ta): Đổi tiền
비자 (bi-ja): Thị thực
Bài viết Tiếng Hàn xuất nhập khẩu được tổng hợp bởi Trang Spa. Theo dõi FB Trang Spa Gia Lâm để cập nhật bổ ích về ngôn ngữ nhé.