Tiếng Hàn về tình yêu luôn là chủ đề mà những bạn theo học tiếng Hàn tìm kiếm nhiều nhất. Hãy cùng Trang spa tìm hiểu về chủ đề này nhé!
Từ vựng Tiếng Hàn về tình yêu
숫총각: chàng trai tân
연분을 맺다: kết duyên.
총각: trai tân, nam chưa vợ참사랑 mối tình trong trắng, mối tình chân thật.
이혼하다: ly hôn
화내다: 성내다: giận hờn
애인과 헤어지다: chia tay người yêu
양다리 걸치는 사람 người bắt cá hai tay.
혼전동거: sống chung trước hôn nhân
사랑에 미치다 – Điên vì tình
사랑의 속삭임 – Lời thì thầm của tình yêu
자유로운 사랑 – Tự do luyến ái
미완성한 사랑 – Mối tình dở dang
이루어질 수 없는 사랑 – Tình yêu không thành, lỡ duyên
죽도록 사랑하다 – Yêu đến chết
사랑의 보금자리 – Tổ ấm tình yêu
미친 듯이 사랑하다 – Yêu như điên
비밀리 사랑하다 – Thầm thương trộm nhớ
한눈에 사랑에 빠지다 – Yêu qua ánh mắt đầu tiên
옛사랑: mối tình xưa, người yêu cũ.
인연: nhân duyên.
연애편지 thư tình
키스: hôn, nụ hôn
엽색 sự tán tỉnh, theo đuổi con gái để mua vui.
약혼하다 정혼하다: đính hôn
한결같이사랑하다: yêu chung thủy, yêu trước sau như một
짝사랑 외사랑: yêu đơn phương
치근거리다: tán tỉnh, ghẹo, tiếp cận .
인연이 깊다: nhân duyên sâu nặng.
아름다운 사랑을 꿈꾸다 – Mơ về một tình yêu đẹp
Những câu nói Tiếng Hàn về tình yêu thường gặp
사랑해요 (나는 너를 사랑해) : Anh yêu em
좋아해 (나는 너를 좋아해) : Anh thích em
많이 좋아해 : Anh thích em
보고싶어 : Anh nhớ em
생각하고 있는 것 이상으로 사랑해 : Anh yêu em nhiều hơn em tưởng đấy
나도 사랑해 : Anh cũng yêu em
뽀뽀하고 싶어 : Anh muốn hôn em
같이 있고 싶어 : Anh muốn ở cùng em
첫눈에 반했어 : Yêu từ cái nhìn đầu tiên
진심으로 사랑해 : Anh yêu em bằng tất cả trái tim mình
시간이 지날수록 더 사랑해 : Mỗi ngày anh càng yêu em nhiều hơn
내가 얼마나 사랑하는지 모를 거야 : Em không biết anh yêu em nhiều như thế nào đâu
나는 니꺼야 : Em là của anh
나랑 결혼 해줘 : Cưới anh nhé
미소가 정말 그리워: Anh nhớ nụ cười của em
내 심장은 너를 향해 뛰고 있어: Trái tim anh là dành cho em
당신은 내 유일한 있습니다: Em là một là riêng là duy nhất.
나는 당신의 마음을 잡고 하나가되고 싶어요: Anh muốn là người duy nhất nắm giữ trái tim em.
너와 영원히 함께하고 싶어: Anh muốn sống với em mãi mãi.
너가 나를 사랑해줄 때까지 기다릴게: Anh chờ em cho đến khi em yêu anh.
Bài viết Tiếng Hàn về tình yêu được tổng hợp bởi Trang Beauty Spa.
Theo dõi page Trang Spa để cập nhật nhiều thông tin bổ ích.