Răng trong tiếng Hàn là ‘이’, đây là từ phổ biến nhất, được sử dụng nhiều trong cuộc sống hằng ngày.
‘치아’ cũng có nghĩa là răng, nhưng là một từ nâng cao, thường được các chuyên gia sử dụng hoặc trong lĩnh vực nha khoa.
Ngoài ra, trong tiếng Hàn khi người ta còn sử dụng từ ‘이빨’ để nói về răng của động vật.
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ RĂNG
이: răng
치아: răng (cách nói nâng cao)
이빨: răng động vật
위턱: hàm trên
아래턱: hàm dưới
턱뼈: xương hàm
앞니/전치: răng cửa
중절치: răng cửa giữa
측절치: răng cửa bên
견치/송곳니: răng nanh
앞어금니/소구치: răng trước hàm
뒤어금니/대구치: răng hàm
사랑니: răng khôn
이촉/이뿌리: chân răng
잇몸: lợi
혀: lưỡi
침: nước bọt
치약: kem đánh răng
칫솔: bàn chải đánh răng
치실: chỉ nha khoa
양치약: nước súc miệng
치과: nha khoa
치석: cao răng
치통: đau răng
고름: hở chân răng
치아가 흔들림: răng lung lay
구강검사: kiểm tra vòm miệng
치주낭 검사: kiểm tra nướu răng
치아 스켈링: lấy cao răng
치아 충치: sâu răng
치아 교정: niềng răng
유지 장치: hàm duy trì
발치: nhổ răng
MỘT SỐ CÂU VÍ DỤ
당신은 어떤 치아가 아픕니까?
Anh bị đau răng nào?
이를 보이며 미소 짓다.
Cười để lộ răng.
그의 이는 모두 빠졌다.
Răng của anh ấy bị rụng hết rồi.
이가 아파서 머리까지 쑤시다.
Răng đau đến mức tôi nhức cả đầu.
내 이중에 하나가 약간 아프다.
Tôi có một chiếc răng hơi bị nhức.
Bài viết Tiếng Hàn về răng được tổng hợp bởi đội ngũ Trang Beauty Spa.
Like Trang Spa – Gia Lâm, Hà Nội để cập nhập thêm nhiều thông tin bổ ích một cách nhanh chóng nhất.