Dù học tập hay làm việc tại Hàn Quốc thì cũng cần biết những kiến thức cơ bản về thuốc. Sau đây Trang Spa sẽ hướng dẫn bạn về tiếng Hàn ở hiệu thuốc.
Các từ vựng liên quan:
약국: hiệu thuốc
약사: dược sĩ
처방전: đơn thuốc
약: thuốc
식전: trước khi ăn
식후: sau khi ăn
조제하다: thuốc theo đơn
약을 먹다: uống thuốc
안약을 넣다: nhỏ thuốc đau mắt
반창고를 붙이다: dán băng cá nhân
소화제: thuốc tiêu hóa
두통약: thuốc đau đầu
감기약: thuốc cảm cúm
멀미약: thuốc chống say xe
염증이 생기다: bị viêm
상처가 나다: bị thương
Mẫu câu thông dụng tiếng Hàn ở hiệu thuốc:
약을 사러 왔어요.
Tôi đến để mua thuốc.
처방전을 보여 주세요.
Hãy cho tôi xem đơn thuốc của bạn.
이 약은 처방전 없이 살 수 없어요.
Bạn không thể mua thuốc nếu không có đơn.
병원에 가셔서 진찰을 받은 후에 처방전을 받아 오세요.
Hãy lấy đơn thuốc sau khi đến kiểm tra ở bệnh viện.
요즘 피곤한데 잠이 안 와요. 수면제 좀 주세요.
Gần đây tôi thấy mệt không ngủ được. Hãy cho tôi ít thuốc ngủ.
이 약은 어떻게 먹어야 돼요?
Thuốc này uống thế nào vậy?
하루에 세 번 식전(식후)에 드세요.
Uống 3 lần một ngày trước(sau) ăn.
Bài viết tiếng Hàn ở hiệu thuốc được tổng hợp bởi đội ngũ Trang Spa.
Like Trang Spa – Gia Lâm, Hà Nội để cập nhập thêm kiến thức về ngôn ngữ nhé.