Có thể thấy rằng việc ăn uống là hoạt động vô cùng quan trọng của con người. Cũng như chủ đề được nhiều người quan tâm. Cùng Trang Spa tìm hiểu về từ vựng và các mẫu câu tiếng Hàn ăn uống nhé.
Từ vựng ăn uống:
음식: Ẩm thực, món ăn
구수하다: Thơm ngon
간맞추다: Nêm vừa phải
맵다: Cay
삼계탕: Gà hầm sâm
맛있다: Ngon
비빔밥: Cơm trộn
후식: Món tráng miệng
잡채: Miến trộn
주문: Gọi món
콩나물국: Canh giá đổ
자장면: Mì đen
김밥: Cơm cuộn rong biển
김치찌개: Canh kim chi
우동: Mì udon
떡: Bánh gạo
라면: Mì
계산서: Hóa đơn
계산하다: Thanh toán
시식하다: Nếm thử
먹다: Ăn
Những câu giao tiếp trong ăn uống.
잘 먹겠어요. (Chan mộc két xò yo)
Tôi sẽ ăn thật ngon.
많이 드세요. (Ma ni tư sê yu)
Hãy ăn nhiều vào nhé.
이 음식 맵지 않아요? (I ưm síc mẹp chi an nà yo)
Món này có cay không?
뭐가 맛있어요? (Mua ka ma sít xò yo)
Có gì ngon ạ?
뭐 먹을래요? (Mua mo Cưn lè yo)
Bạn muốn ăn món gì?
여기 김치랑 물 좀 더 주세요. (Do ki kim chi zang Mun trôm to chu xề yo)
Hãy cho tôi thêm kim chi và nước.
이거 너무 맛있어요. (l ko no mu ma sít sò yo)
Món này ngon quá.
메뉴 좀 볼 수 있을까요? (Menu chôm bun su ịt Sun cà yo)
Có thể cho tôi xem menu không.
사람들이 가장 많이 좋아하는 것이 뭐예요? (Sa ram tư ri ka trang ma no chô a ha nưn ko si mua dề yo)
Món mà đang được được nhiều người thích nhất là gì.
안 맵게 해주세요. (An mẹp kê he chu xê yo)
Vui lòng đừng làm cay.
이거 얼마예요? (l ko on ma dề yo)
Món này bao nhiêu ạ?
Bài viết tiếng Hàn ăn uống được tổng hợp bởi đội ngũ Trang Spa.
Like Trang Spa – Gia Lâm, Hà Nội để cập nhật thêm nhiều thông tin bổ ích.