Ngày giỗ tiếng Hàn là 기일 [ki-il].
Từ vựng: 기일
Đọc là: ki-il
Nghĩa tiếng Việt: ngày giỗ.
Ví dụ:
기일은 해마다 돌아오는 제삿날이에요. Ngày giỗ là ngày kỷ niệm ngày người đã mất mỗi năm.
오늘이 선친의 기일이다. Hôm nay là ngày giỗ của người cha quá cố.
Từ vựng tiếng Hàn liên quan đến ngày giỗ:
돌아오다: đã mất
제삿날: ngày tế lễ
선친: người đã mất, người đã khuất
식구: con cháu
모이다: tụ hợp, hợp lại
Bài viết ngày giỗ tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi đội ngũ Trang Beauty Spa.