Món ăn tiếng Hàn, từ vựng tiếng Hàn về chủ đề món ăn. 음식: thức ăn, 한식: món ăn Hàn, 중식: món ăn Trung Quốc, 일식: món ăn Nhật Bản.
Món ăn tiếng Hàn, từ vựng tiếng Hàn về tên các món ăn:
Nội dung bài viết
Loại món ăn
- 한식 [han-sik]: món ăn Hàn Quốc
- 중식 [jung-sik]: món ăn Trung Quốc
- 일식 [il-sik]: món ăn Nhật Bản
- 베식: [bê-sik]: món ăn Việt Nam
- 양식 [yang-sik]: món ăn Châu Âu
Các món ăn kèm
- 반찬 [ban-jjang]: món ăn kèm
- 김치 [kim-chi]: kimchi
- 배추김치 [bae-jju-kim-chi]: kimchi cải thảo
- 물김치 [mul-kim-chi]: kimchi nước
- 나박김치 [na-bak-kim-chi]: kimchi nước được làm bằng cách cắt củ cải thành những miếng vuông mỏng, ngâm muối
- 깍두기 [kkak-tu-ki]: kimchi củ cải
- 오이소박이 [ô-i-so-bak-i]: Kimchi dưa chuột
- 총각김치 [jjong-kak-kim-chi]: kimchi củ cải
- 파김치 [pa-kim-chi]: kimchi hành lá
- 갓김치 [kat-kim-chi]: kimchi rau cải
- 나물 [na-mul]: món rau trộn
- 콩나물 [kong-na-mul]: giá đỗ trộn
- 시금치 나물 [si-kum-chi na-mul]: cải bó xôi trộn
- 가지나물 [ka-ji-na-mul]: cà tím trộn
- 볶음 [bukk-um]: món xào
- 제육볶음 [je-yuk-bukk-um]: thịt lợn xào
- 오징어채볶음 [ô-jing-eo-chae-bukk-um]: mực xào
- 낙지볶음 [nak-ji-bukk-um]: bạch tuộc xào
- 조림 [cho-rim]: món rim, món kho
- 두부조림 [tu-bu-cho-rim]: đậu phụ rim
- 장조림 [jang-cho-rim]: món thịt kho
- 연근조림 [yeon-kun-chorim]: củ sen rim
- 달걀장조림 [tal-kyang-jang-cho-rim]: trứng rim
- 찜 [jjim]: món hấp
- 계란찜 [kye-ran-jjim]: trứng hấp
- 구이 [ku-i]: món nướng
- 전 [jeon]: món chiên, món rán
- 김치전 [kimchi-jeon]: bột rán kimchi
- 감자전 [kam-ja-jeon]: khoai tây rán
- 빈대떡 [bim-tae-tteok]:
- 완자 [wan-ja]: món thịt viên băm
- 생선완자 [saeng-seon-wan-ja]: món cá viên
- 고기완자 [ko-ki-wan-ja]: món thịt viên
Các món canh
- 갈비탕 [kal-bi-tang]: canh sườn
- 곰국 [kom-kuk]: món súp bò
- 대구탕 [dae-gu-tang]: Canh Daegu
- 떡국 [tteok-kuk]: canh bánh gạo
- 만두국 [man-du-kuk]: canh mandu
- 재첩국 [jae-cheob-kuk]: canh hến
- 추어탕 [chu-eo-tang]: canh cá kèo
- 미역국 [mi-eok-kuk]: canh rong biển
- 보신탕 [bo-sin-tang]: canh bổ dưỡng
- 삼계탕 [sam-kye-tang]: gà tần sâm
- 설렁탕 [seol-leong-tang]: canh Seolleong
- 순댓국 [sun-taet-kuk]: canh dồi lợn
- 해물탕 [hae-mul-tang]: canh hải sản
- 해장국 [hae-jang-kuk]: súp giải rượu
- 수제비 [su-je-bi]: canh bánh bột mỳ
Các món ăn mặn
- 튀김 [tyu-kim]: món rán
- 새우튀김 [sae-u-tyu-kim]: tôm chiên bột
- 김말이튀김 [kim-mal-i-tyu-kim]: miến cuộn chiên
- 비빔밥 [bi-bim-bap]: cơm trộn
- 김밥 [kim-bap]: cơm cuộn
- 불닭 [bul-tak]: canh gà
- 닭갈비 [tak-kal-bi]: gà kalbi
- 보쌈 [bo-ssam]: món cuốn
- 자장면 [ja-jang-myeon]: mỳ tương đen
- 냉면 [naeng-myeon]: mỳ lạnh
- 오뎅 [o-daeng]: chả cá
- 잡채 [jap-che]: miến trộn
Bài viết món ăn tiếng Hàn được tổng hợp bởi đội ngũ Trang Spa. Theo dõi FB Trang Spa để cập nhật thêm nhiều kiến thức nhé.