Tìm việc làm thêm đang là một trong những việc được quan tâm hàng đầu của các sinh viên học tiếng Hàn hiện nay. Cùng Trang Spa tìm hiểu mẫu câu xin việc làm thêm tiếng Hàn.
Từ vựng
아르바이트 (a-rư-pai-teu): làm thêm
채용 정보 (chae-yong jeong-bo): thông tin tuyển dụng
이력서 (i-lyeok-seo): sơ yếu lý lịch
지원서 (ji-won-seo): đơn xin việc
자기 소개 (ja-ki so-gae): giới thiệu bản thân
경험 (gyeong-heom): kinh nghiệm
근무시간 (geun-mu-si-kan): thời gian làm việc
학사일정 (hak-sa-il-jeong): lịch học
봉급 (bong-geub): tiền lương
월급 (wol-cup): lương tháng
보너스 (bo-no-sư): tiền thưởng
초과근무 수당 (cho-kwa-kưn-mu su-tang): lương làm thêm ngoài giờ
Một số mẫu câu để xin việc làm thêm
아르바이트를 찾고 있습니다.
Tôi đang tìm một công việc bán thời gian.
여기 제 이력서입니다.
Đây là sơ yếu lý lịch của tôi.
성함이 무엇 입니까 ?
Tên của bạn là gì?
제 이름은… 입니다.
Tên tôi là…
연세가 어떻게 되세요?
Bạn bao nhiêu tuổi?
저는… 살입니다.
Tôi… tuổi.
어느 나라에서 왔으며?
Bạn là người nước nào?
저는…에서 왔어요.
Tôi đến từ…
일을 오래하실 수 있습니까?
Bạn có thể làm lâu dài đuợc không?
학교 졸업하기 전까지 일하고 싶습니다.
Tôi muốn làm cho đến khi ra trường.
일주일에 몇시간 정도 가능하세요?
Một tuần bạn làm được mấy buổi?
주당 5회, 하루 4시간 근무입니다.
Một tuần tôi làm được 5 buổi, mỗi buổi làm được 4 giờ.
몇시부터 일하고 싶어요?
Bạn muốn làm từ mấy giờ?
수업이 없으면 몇시든 상관 없어요.
Ngoài giờ học ra thì từ mấy giờ cũng được ạ.
시급 얼마예요?
Tiền lương là bao nhiêu tiền một tiếng ạ?
현금으로 받아도 되십니까?
Tôi có thể nhận tiền mặt được không ạ?
Bài viết mẫu câu xin việc làm thêm tiếng Hàn được tổng hợp bởi đội ngũ Trang Spa.
Like Trang Spa – Gia Lâm, Hà Nội để cập nhật thêm nhiều thông tin bổ ích.