Mẫu câu nhờ giúp đỡ trong tiếng Hàn

Trong cuộc sống, có đôi lúc bạn cần phải nhờ vả người khác giúp mình việc gì đó. Trong tiếng Hàn, giúp đỡ là 돕다, muốn nhờ người khác giúp mình sẽ là 도와 주세요 hoặc là ghép với ngữ pháp 아/어 주다. Dưới đây là một số mẫu câu nhờ giúp đỡ trong tiếng Hàn khác.

Mẫu câu nhờ giúp đỡ trong tiếng Hàn

저를 도와 줄 수 있나요?

⇒ Bạn sẽ giúp tôi chứ?

잠시만 도와 줄 수 있어요?

⇒ Bạn giúp tôi một lát có được không?

좀 도와 주세요.

⇒ Xin hãy giúp tôi một chút với.

감당할 수 없으니까 도와 줄 수 있어요?

⇒ Tôi không thể gánh nổi nên bạn có thể giúp tôi không?

이 것을 좀 도와 주세요.

⇒ Xin hãy giúp tôi cái này với.

부탁 하나 해도 돼요?

⇒ Tôi có thể nhờ bạn một việc chứ?

제 부탁 하나 들어 주시겠어요?

⇒ Bạn có thể giúp tôi một việc không?

도움이 있으면 제가 할 수 있어요.

⇒ Tôi có thể làm được nếu có được sự giúp đỡ.

Mẫu câu nhờ giúp đỡ trong tiếng Hàn

Một số câu nhờ giúp đỡ thường ngày trong tiếng Hàn

창문을 닫아 줄 수 있어요?

⇒ Bạn có thể đóng cửa sổ lại giúp tôi không?

A 씨는 숙제를 좀 도와 줄 수 있어요?

⇒ A có thể giúp mình làm bài tập một chút được không?

핸드폰을 좀 빌려 줄 수 있어요?

⇒ Bạn có thể cho tôi mượn điện thoại một lát được không?

TV를 꺼 주면 너무 과마워요.

⇒ Tôi rất biết ơn nếu bạn tắt TV giùm tôi.

이것을 좀 복사해 줄 수 있어요?

⇒ Bạn có thể phô-tô cái này ra giùm tôi được chứ?

커피를 사 줄 수 있나요?

⇒ Bạn có thể mua cà phê cho tôi được không?

이 상자들을 좀 옮겨 주세요.

⇒ Xin hãy giúp tôi di chuyển mấy cái thùng này đi với.

저를 좀 태워 주실 수 있으세요?

⇒ Bạn có thể cho tôi đi nhờ một đoạn được không?

이 것을 좀 지켜봐 줄 수 있나요?

⇒ Bạn có thể trông chừng thứ này hộ tôi được không?

그 말을 A 씨에께 전달해 주세요.

⇒ Hãy truyền lại lời đó cho A giúp tôi nhé.

Bài viết mẫu câu nhờ giúp đỡ trong tiếng Hàn được tổng hợp bởi Trang Spa.

Like Trang Spa – Gia Lâm, Hà Nội để cập nhật thêm nhiều thông tin bổ ích một cách nhanh chóng nhất.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *