Ê buốt răng tiếng Hàn
이가 시리다 chính là ê buốt răng. Ngoài ra 시리다 còn có nghĩa khác là tê cóng, chói loá. Nếu muốn diễn tả cảm giác đau buốt, nhức nhói ở những vùng trên cơ thể ta có thể dùng 욱신거리다.
Để có thể làm phong phú thêm vốn từ, Trang Spa đã tổng hợp thêm một vài từ vựng để chỉ răng miệng và một vài từ dùng ở nha khoa.
치과: Nha khoa, Khoa răng
입: Miệng
입술: Môi
혀: Lưỡi
침: Nước bọt
이/이빨: Răng
구강외과: Khoa răng hàm
소독약: Thuốc sát trùng
진통제: Thuốc giảm đau
교정: Niềng răng
의치: Răng giả
구내염: Viêm miệng
치실: Chỉ nha khoa
젓니: Răng sữa
어금니:Răng hàm
송곳니: Răng nanh
사랑니: Răng khôn
앞니: Răng cửa
이가 아프다: Đau răng
이를 뽑다: Nhổ răng
이를 치료하다: Chữa răng
이를 떼우다: Trám răng
이를 심다: Trồng răng
사기질(에나멜질): Men răng
상아질: Ngà răng
잇몸: Lợi, nướu
치수강:Tủy răng
이뿌리: Chân răng
입을 벌리다: Há miệng ra
치과의사: Nha sĩ
치아미백하다: Làm trắng răng
스케일링하다: Cạo vôi răng
치아교정하다: Chỉnh hình răng
Bài viết ê buốt răng tiếng Hàn được tổng hợp bởi đội ngũ Trang Beauty Spa.
Like Trang Spa – Gia Lâm, Hà Nội để cập nhật thêm nhiều thông tin bổ ích.