Cấu trúc chưa bao giờ tiếng Hàn là V-ㄴ/은 적이 없다 ~ chưa bao giờ/ chưa từng làm gì đó.
Phân tích ngữ pháp:
- Ngữ pháp: V-ㄴ/은 적이 없다
- Nghĩa tiếng Việt: Chưa bao giờ, chưa từng
- Trái nghĩa: V-ㄴ/은 적이 있다 ~ Đã từng
Giải thích ngữ pháp:
- V-ㄴ/은 적이 없다 diễn tả kinh nghiệm chưa từng hoặc chưa bao giờ làm gì trong quá khứ, tương đương với nghĩa tiếng Việt là “chưa từng, chưa bao giờ”.
Cách sử dụng:
- Với gốc động từ kết thúc bằng nguyên âm, sử dụng -ㄴ 적이 없다.
- Với gốc động từ kết thúc bằng phụ âm, sử dụng -은 적이 없다.
Ví dụ:
- 회사에 지각한 적이 없어요. Tôi chưa từng đi làm muộn.
- 한국 음식을 먹어 본 적이 없어요. Tôi chưa từng ăn món ăn Hàn Quốc.
- 가: 시장에서 물건값을 잘 깎아요? Khi đi chợ bạn có mặc cả giỏi không?
- 나: 아니요, 깎아 본 적이 없어요. Không, tôi chưa bao giờ mặc cả.
Từ vựng:
- 회사: công ty
- 지각하다: trễ
- 한국 음식: món ăn Hàn Quốc
- 시장: chợ
- 물건: đồ, đồ vật
- 값: giá cả
- 깎다: mặc cả
Bài viết Cấu trúc chưa bao giờ tiếng Hàn được tổng hợp bởi đội ngũ Trang Spa. Theo dõi FB Trang Spa để cập nhật thêm kiến thức