Cái ô trong tiếng Hàn là 우산, đọc là usan.
- Từ vựng: 우산
- Cách đọc: usan
- Nghĩa tiếng Việt: cái ô
Ví dụ:
저는 우산가 있습니다. Tôi có cái ô.
우산을 펴다. Mở ô ra.
우산을 접다. Gập ô lại.
Khi muốn nói để quên ô ở nhà chúng ta có thể sử dụng câu 집에 우산을 두고 왔다.
Khi muốn nói đang che ô, đang sử dụng ô chúng ta dùng câu 우산을 쓰다.
우산을 가져가다 có nghĩa là có mang theo ô.
Bài viết Cái ô trong tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi đội ngũ Trang Spa. Theo dõi FB Trang Spa – Gia Lâm, Hà Nội để biết thêm nhiều kiến thức bổ ích