Ai Cập tiếng Nhật là gì

Ai Cập tiếng Nhật là gì? Tổng hợp tên các nước thuộc Châu Phi bằng tiếng Nhật.

Tên các nước Bắc Phi

エジプト (Ejiputo): Nước Ai Cập

リビア (Ribia): Nước Libya

チュニジア (Chyunijia): Nước Tunisia

アルジェリア (Arujeria): Nước Algeria

モロッコ (Mogokko): Nước Morocco

西サハラ (Nishi sahara): Nước Tây Sahara

スーダン (Su – dan): Nước Sudan

Tên các nước khu vực Nam Phi

南アフリカ (Minami Afurika): Nước Nam Phi

レソト (Rento): Nước Lesotho

ナミビア (Namibia): Nước Namibia

ボツワナ (Potsuwana): Nước Botswana

Ai Cập tiếng Nhật là gì

Tên các nước Tây Phi

モーリタニア (Mo – ritania): Nước Mauritania

マリ (Mari): Nước Mali

ニジェール (Nije – ru): Nước Niger

ナイジェリア (Naijeria): Nước Nigeria

セネガル (Senegaru): Nước Senegal

ガンビア (Ganbia): Nước Gambia

ギニア (Ginia): Nước Guinea

ギニアビサウ (Ginia Bisau): Nước Guinia Bisau

カーボベルデ (Ka – boberude): Nước Cape Verde

シエラレオネ (Shiera reone): Nước Sierra Leone

リベリア (Riberia): Nước Liberia

ブルキナファソ (Buruki nafuaso): Nước Burkina Faso

ガーナ (Ga – na): Nước Ghana

トーゴ (To – go): Nước Togo

ベニン (Benin): Nước Benin

Tên các nước Trung Phi

中央アフリカ (Chyuu afurika): Nước Trung Phi

カメルーン (Kameru – n): Nước Kameroon

コンゴ (kongo): Nước Congo

ガボン (Gabon): Nước Gabon

アンゴラ (Angora): Nước Angola

Tên các quốc gia ở Đông Phi

南スーダン (Minami su – dan): Quốc gia Nam Sudan

エチオピア (Echiopia): Quốc gia Ethiopia

エリトリア (Eritoria): Quốc gia Eritea

ジブチ (jibuchi): Quốc gia Djibouti

ソマリア (Somaria): Quốc gia Somalia

ソマリランド (Somarirando): Quốc gia Somaliland

ウガンダ (Uganda): Quốc gia Uganda

ルワンダ (Ruwanda): Quốc gia Rwanda

ブルンジ (Burunji): Quốc gia Burudi

ケニア (Kenia): Quốc gia Kenya

Bài viết Ai Cập tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi đội ngũ Trang Spa.

Like page Trang Spa – Gia Lâm, Hà Nội để cập nhật thêm nhiều thông tin bổ ích.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *