2 năm tiếng Hàn là gì

2 năm tiếng Hàn là 2년, 이년. Người Hàn dùng hệ số đếm Hán Hàn để đếm năm.

Từ vựng tiếng Hàn về năm:

세월: ngày tháng, thời gian, tháng năm

매년: hàng năm

주말마다: mỗi cuối tuần

올해 / 금년: năm nay

작년: năm ngoái

내년 /다음해: sang năm( năm sau)

내후년: năm sau nữa

해당: theo từng năm

연초: đầu năm

해/년: năm

연말: cuối năm

Số đếm Hán Hàn:

1: 일

2: 이

3: 삼

4: 사

5: 오

6: 육

7: 칠

8: 팔

9: 구

10: 십

11: 십일

20: 이십

30: 삼십

90: 구십

100: 백

100: 백

1.000: 천

10.000: 만

2 năm tiếng Hàn là gì

Ví dụ đặt câu:

이 텔레비전 보증기간이 이년이다.

TV này có bảo hành 2 năm.

한국에 온 지 십년이 조금 못되다.

Tôi đến Hàn Quốc chưa được 10 năm.

그녀는 앞으로 삐죽하게 튀어나온 이가 있어서 일 이년 보철을 하고 다녀야 한다.

Cô ấy có chiếc răng nhô ra nên phải chỉnh răng trong 1, 2 năm.

그는 구년 동안 숨어 살았다.

Anh ấy sống lẩn trốn trong 9 năm.

이 다리를 건설하는 데 십일년 걸렸다.

Xây dựng cây cầu này mất 11 năm.

그녀는 나의 삼년 학교 후배다.

Cô ta là hậu bối học sau tôi 3 năm.

우리 백화점은 개점 오주년을 맞았다.

Cửa hàng chúng tôi khai trương được 5 năm.

Bài viết 2 năm tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi Trang Spa. Theo dõi FB Trang Spa Gia Lâm để cập nhật nhiều kiến thức bổ ích

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *