Điều dưỡng, y tá tiếng Nhật gọi là: 看護 (kango). Điều dưỡng và y tá là hai tên gọi khác nhau, nhưng thực tế thì điều dưỡng và y tá là một. Nhiệm vụ chính của họ đều là chăm sóc bệnh nhân mỗi ngày, tận tình và chu đáo.
Trang Spa sẽ tổng hợp một số từ vựng tiếng Nhật ngành điều dưỡng (y tá), phục vụ cho nhu cầu học tập, cũng như làm việc trong lĩnh vực điều dưỡng ở Nhật Bản.
Từ vựng tiếng Nhật về bệnh viện:
総合病院 (sougou byouin) : Bệnh viện đa khoa
内科 (naika): Nội khoa
外科 (geka): Ngoại khoa
小児科 (shou nika): Khoa nhi
耳鼻科 (jibika): Khoa tai mũi họng
産婦人科 (sanfu jinka): Khoa sản
眼科 (ganka): Khoa mắt
介護(kaigo): Hộ lí, chăm sóc
医者(isha): Bác sĩ
看護者(kaigosha): Y tá/ nhân viên điều dưỡng
患者(kansha): Bệnh nhân
Từ vựng tiếng Nhật về tư thế đứng, ngồi của bệnh nhân
仰臥位 (gyou gai): nằm ngửa
腹臥位 (fukugai): nằm sấp
側臥位 (sokugai): nằm nghiêng một bên
単座位 (tanzai): ngồi thả chân xuống
半座位 (hanzai): nữa ngồi
立位 (ritsui): tư thế đứng
患側 (kansoku): phần cơ thể bị liệt
麻痺 (mahi): sự bại liệt, tê
Từ vựng tiếng Nhật về thiết bị, dụng cụ ngành y tá
血圧計 (ketsu atsukei): Máy đo huyết áp
車椅子 (kuruma isu): Xe lăn
介護用品 (kaigo youin): Những đồ dùng phục vụ cho chăm sóc người già
除菌クリーナー (jokin kuri-na-): Chất khử trùng
体温計 (tai onkei): Nhiệt kế
体重計 (tai jyuukei): Cân
包帯 (houtai): Băng để băng bó vết thương
絆創膏 (ban soukou): Băng cá nhân
呼吸器 (kokyuyki): Máy thở
消毒 (shou doku): Khử trùng
Bài viết y tá tiếng Nhật được tổng hợp bởi đội ngũ Trang Spa.
Like page Trang Spa – Gia Lâm, Hà Nội để cập nhật thêm nhiều thông tin bổ ích.