Xuất khẩu lao động là hoạt động kinh tế dưới hình thức cung ứng lao động nội địa ra nước ngoài theo hợp đồng có thời hạn, phục vụ cho nhu cầu nhân công lao động của doanh nghiệp nước ngoài. Cùng Trang spa tìm hiểu từ vựng về xuất khâẩu lao động nhé.
Từ vựng tiếng Hàn xuất khẩu lao động:
수출입: Xuất nhập khẩu
허가서: Giấy phép
특별우대세율: Mức thuế ưu đãi đặc biệt
탈세: Trốn thuế
원산지증서: Giấy chứng nhận xuất xứ
수출입세 남세 기한: Thời hạn nộp thuế xuất nhập
수출입 신고서: Tờ khai xuất nhập khẩu
수출입 허가: Giấy phép xuất nhập khẩu
수입 절차: Thủ tục nhập khẩu
과문: Cửa khẩu
관세: Hải quan
공식적으로 통보: Thông báo chính thức
금융기관: Cơ quan tín dụng
등록 절차: Thủ tục đăng ký
인력: Nhân lực, sức người
카드: Thẻ
여권: Hộ chiếu
지하철: Tàu điện ngầm
신분증: Chứng minh thư
신용카드: Thẻ mua hàng
교통카드: Thẻ giao thông
Những câu giao tiếp trong xuất khẩu lao động:
이번달 제 월급이 얼마예요? (I bơn tal chê ươl cứ pi ơl ma iê iô ?)
Tháng này lương tôi được bao nhiêu thế?
월급 명 세서를 보여주세요. (Ươl cứp miơng xê xơ rưl bô iơ chu xe iô)
Hãy cho tôi xem bảng lương.
월급 통장을 보여주세요 (Ươl cứp thông chang ưl bô iơ chu xê iô)
Hãy cho tôi xem sổ lương.
왜 지금까지 월급 안주세요? (Oe chi cưm ca chi uơl cứp an chu xê iô ?)
Tại sao đến giờ vẫn chưa có lương?
월급날에 꼭 지급해주세요. (Uơl cứp na rê cốc chi cứp he chi xê iô)
Mong ông hãy trả lương đúng ngày.
저는 외국인 이예요 (Chơ nưn uê cúc in im ni tà)
Tôi là người đến từ nước ngoài.
Bài viết từ vựng tiếng Hàn trong xuất khẩu lao động được tổng hợp bởi Trang Spa. Theo dõi FB Trang Spa Gia Lâm để cập nhật bổ ích về ngôn ngữ nhé.