Từ vựng tiếng Hàn mua sắm

Để giao tiếp tiếng Hàn khi mua sắm bạn cần phải học từ vựng và mẫu câu về mua sắm. Từ vựng hay sử dụng khi mua sắm như: quần áo, rau củ, sách vở,… Cùng Trang spa tìm hiểu từ vựng tiếng Hàn mua sắm nhé.

Từ vựng:

백화점: Siêu thị

가게: Cửa hàng

잡화점: Cửa hàng tạp hóa

시장: Chợ

시장에가다: Đi chợ

매점: Căng tin

가격을묻다: Hỏi giá

가격을올리다: Tăng giá

가격을내리다: Giảm giá/ hạ giá

물건을싸다: Mua hàng

물건을 교환: Đổi hàng, trao đổi

옷: Áo

반판: Áo ngắn tay

손수건: Khăn tay

수건: Khăn mặt

운동화: Giày thể thao

구두: Giày da

축구화: Giày đá bóng

스커트: Váy

미니 스커트: Váy ngắn

원피스: Đầm

Từ vựng tiếng Hàn mua sắm

Mẫu câu về mua sắm:

어서 오세요. (o-so-ô-sê-yô)

Xin mời vào.

안녕하세요.어서 오세요? (Ạn-nyong-ha-sê-yô).(o-so-ô-sê-yô)

Xin chào. Tôi có thể giúp gì cho bạn.

뭐 찾으세요? (Muo-cha-cha-sê-yô)

Bạn đang tìm gì thế?

이거 비싸요? (I-ko-bi-sa-yô)

Cái này đắt không?

덜 싼 것 있어요? (Tol-san-kot-it-so-yô)

Có cái nào rẻ hơn không?

이거 다른색 있어요? (i-ko-ta-rưn-sek-it-so-yô)

Bạn còn màu nào khác không?

이걸로 할게요. (i-kol-lô-hal-kê-yô)

Tôi sẽ lấy cái này.

그냥 보고 있어요. (kư-nyang-bô-kô-it-so-yô)

Tôi chỉ xem thôi.

다시 올게요. (ta-si-ool-kê-yô)

Tôi sẽ quay lại.

이거  얼마예요? (i-ko-ol-ma-yê-yô)

Cái này giá bao nhiêu thế?

깎아 주세요. (ka-ka-chu-sê-yô)

Giảm giá cho tôi đi.

고맙습니다/감사합니다. (ko-map-sưm-ni-ta)/(kam-sa-ham-ni-ta)

Cảm ơn bạn.

사지 않고 그냥 구경만 해도 되나요? (saji-ango-geunyang-gugyeongman-haedo-duenayp)

Tôi không mua mà chỉ xem thôi có được không ạ?

네, 물론입니다. 편안하게 구경하세요. (ne, mulonimida. Pyeonanhage-gugyeonghaseyo)

Vâng, tất nhiên là được rồi ạ. Xin mời quý khách cứ xem tự nhiên.

Xem thêm:   Mì ý tiếng Hàn là gì

새로 나온 화장품이 있나요? (saero-naon-hoajangpumi-itnayo)

Có mỹ phẩm nào mới ra không ạ?

Bài viết từ vựng tiếng Hàn mua sắm được tổng hợp bởi đội ngũ Trang Spa.

Like Trang Spa – Gia Lâm, Hà Nội để cập nhật thêm nhiều thông tin bổ ích.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *