Bạn đang không biết từ vựng tiếng Hàn món ăn là gì? Bài viết sau đây Trang Spa sẽ giải đáp thắc mắc của bạn một cách nhanh chóng nhất.
Các món ăn trong tiếng Hàn
한식: món Hàn Quốc.
김밥: cơm cuộn rong biển.
설렁탕: canh sườn và lòng bò.
김치찌개: canh kim chi.
김치: kim chi.
장조림: thịt bò rim tương.
갈비찜: sườn hấp.
군것질: ăn vặt
볶음밥: cơm rang
갈비탕: canh sườn.
된장찌개: canh tương.
주먹밥: cơm nắm
도가니 탕: súp gân bò
콩나물국: canh giá đỗ.
감자탕: canh khoai tây.
가락국수: mì sợi
우동: mì u-don
떡: bánh gạo
김: rong biển
녹차: trà xanh
미역: canh rong biển
뻥튀기: bánh gạo
생선회: gỏi cá
나물무침: món trộn rau củ
삼계탕: gà hầm sâm.
순두부찌개: canh đậu hũ non.
생선조림: cá rim.
잡채: miến trộn.
비빔밥: cơm trộn.
Một số câu nói trước khi ăn của người Hàn
잘 먹겠습니다.
Tôi sẽ ăn một cách ngon miệng.
잘 먹었습니다.
Tôi ăn no rồi.
많이 드세요
Ăn nhiều vào ạ ( Được dùng cho người lớn tuổi, cấp bậc cao hơn)
많이 먹어요
Ăn nhiều vào.
가서 앉으세요.
Được rồi ngồi vào bàn ăn đi .
물을 마시십시오.
Mời bạn uống nước.
Bài viết từ vựng tiếng Hàn món ăn được tổng hợp bởi Trang Beauty Spa.
Theo dõi page Trang Spa để cập nhật nhiều thông tin bổ ích.