Hợp đồng là sự thỏa thuận giữa các bên về việc xác lập, thay đổi hoặc chấm dứt quyền, nghĩa vụ dân vụ. Trang Spa sẽ chia sẻ đến với các bạn về các Từ vựng tiếng Hàn liên quan đến hợp đồng.
1.Từ vựng liên quan đến hợp đồng:
근로계약서 (geun-lo-kê-yak): Hợp đồng lao động
연봉계약서 (yeon-bong-kê-yak-so): Hợp đồng lương năm
부동산매매 계약서 (bu-dong-san-mae-mae kê-yak-so): Hợp đồng mua bán bất động sản
물품구매 계약서 (mul-pum-gu-mae kê-yak-so): Hợp đồng mua hàng
수입대행 계약서 (su-ip-dae-haeng kê-yak-so): Hợp đồng nhập khẩu ủy thác
합병계약서 (hab-byeong-kê-yak-so): Hợp đồng sát nhập
무역계약 (mu-yơk-kê-yak): Hợp đồng thương mại
임대차계약 (im-dae-cha-kê-yak): Hợp đồng vay mượn
계약자 (kê-yak-cha): Người kí hợp đồng
계약이자 (kê-yak-i-cha): Ngày kí hợp đồng
영업 권리양도 계약서 (yong-op won-li-yang-do kê-yak-so): Hợp đồng chuyển quyền kinh doanh
세무대리 계약서 (sae-mu-dae-li do kê-yak-so): Hợp đồng đại lý thuế
대리점계약서 (dae-li-chom-kê-yak-so): Hợp đồng đại lý
사업자등록증 (sa-op-cha-deung-log-cheung): Giấy phép kinh doanh
입사 (ip-sa): Gia nhập công ty
채용 (chae-yong): Tuyển dụng
중재조항 (chung-che-cho-hang): Điều khoản trọng tài
소급효 (so-cup-ho): Hiệu lực hồi tố
채무불이행 (che-mu-bul-i-heng): Sự kiện vi phạm
부도 (bu-to): Lâm vào tình trạng phá sản
파산 (pa-san): Phá sản
손해배상 (son-he-be-sang): Bồi thường thiệt hại
벌칙 (bol-jjik): Phạt vi phạm hợp đồng
계약해지 (kye-ya-khe-ji): Chấm dứt hợp đồng
해제 (he-je): Hủy bỏ hợp đồng
준거법 (jul-ko-bop): Luật áp dụng
2.Một số mẫu câu về: Từ vựng tiếng Hàn liên quan đến hợp đồng hợp đồng
Ví dụ: Khi đi tìm và thuê nhà:
월세를 구합니다 (won-sae-rưn gu-ham-sl-ta)
Tôi định thuê theo tháng
원룸 찾고 싶어요 (won-lum chat-go si-pho-yo)
Tôi muốn tìm phòng đơn
이 방은 얼마입니까? (i ba-ngưn on-ma-im-ni-ca)
Phòng này giá bao nhiêu ạ?
임대 계약은 무엇이에요? (im-dae kê-ya-cưn mu-ot-si-e-yo)
Hợp đồng thuê nhà thì như thế nào ạ?
Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ Trang Beauty Spa.
Like Trang Spa – Gia Lâm, Hà Nội để cập nhật thêm nhiều thông tin bổ ích.