Nếu nói hoặc làm một bài viết tiếng Hàn về kinh tế thì bạn có làm được không? Có thể sẽ rất đơn giản với những bạn đã có đầy đủ vốn kiến thức từ vựng tiếng Hàn kinh tế.
Nhưng còn những bạn chưa nắm được từ vựng thì sẽ rất bối rối. Cho nên từ vựng chính là mấu chốt quan trọng khi giao tiếp cũng như trong học tập tiếng Hàn. Để không ngượng ngùng như thế thì hôm nay chúng ta sẽ học về từ vựng về kinh tế tiếng Hàn.
Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp liên quan
회장: Chủ tịch, tổng giám đốc
사장: Giám đốc
부장: Phó giám đốc
과장: Quản đốc, quản lý bộ phận
금융 설계사: Cố vấn tài chính
비서: Thư ký
팀장: Trưởng nhóm
대리: Phó trưởng phòng, trợ lí trưởng phòng
회계: Kế toán
Từ vựng chủ đề kinh tế tiếng Hàn
경제: Kinh tế
경영: Kinh doanh
업체, 사업, 기업: Doanh nghiệp, công ty
경영권: Quyền kinh doanh
경제권: Phạm vi kinh tế, khu vực kinh tế
경영대상: Đối tượng kinh doanh
시장지배력: Quyền lực thị trường
경제지표: Chỉ số kinh tế
경상수지: Chỉ số thu chi
경상지출: Chi tiêu trong kinh tế
실질환율: Tỉ giá hối đoái thực tế
경영투자협력 계약서: Hợp đồng hợp tác đầu tư kinh doanh
경영협력 계약: Hợp đồng hợp tác kinh doanh
공개시장조작: Nghiệp vụ thị trường mở, điều khiển thị trường công khai
생산물시장: Thị trường sản phẩm
경영결과: Kết quả kinh doanh
거시경제: Nền kinh tế vĩ mô
계획경제: Nền kinh tế theo kế hoạch
계약 종료: Kết thúc hợp đồng
고용보험: Bảo hiểm thất nghiệp
중소기업: Doanh nghiệp vừa và nhỏ
대기업: Doanh nghiệp lớn
소기업: Doanh nghiệp nhỏ
민간 사업: Doanh nghiệp tư nhân
신흥공업국: Các nước công nghiệp mới
세계무역기구: Tổ chức thương mại thế giới
Từ vựng tiếng Hàn tình hình kinh doanh
경기변동: Biến động kinh tế
수익체감: Thu nhập giảm dần
스태그플레이션: Suy giảm kinh tế do lạm phát
불황: Sự suy thoái kinh tế, khủng hoảng kinh tế
경제공황: Khủng hoảng kinh tế
쓰러뜨리다: Phá sản
수익불변: Thu nhập cố định
수출주도형 성장: Tăng trưởng do xuất khẩu
호황: Kinh tế thuận lợi, kinh tế phát triển, thời kì thịnh vượng
경제발전: Phát triển kinh tế
경제성장: Tăng trưởng kinh tế
Bài viết từ vựng tiếng Hàn về kinh tế được tổng hợp bởi Trang Beauty Spa.
Theo dõi page Trang Spa để cập nhật nhiều thông tin bổ ích.