Từ vựng tiếng Hàn kế toán là 회계 hoặc là 경리.
Kế toán là một nghề rất phổ biết hiện nay và Hàn Quốc cũng không ngoại lệ.
Công nghiệp 4.0 ngày phát triển và Việt Nam là địa điểm lý tưởng để doanh nghiệp Hàn Quốc đầu tư.
Nên họ cần tuyển kế toán cho công ty hiểu biết về Việt Nam và cũng phải biết cơ bản về tiếng Hàn.
Vì vậy chúng ta cùng tìm hiểu về từ vựng tiếng Hàn kế toán nhé!
*Từ vựng:
돈: Tiền
금: Vàng
은: Bạc
고정자산: Tài sản cố định
고정자산처분손실: Mất mát về bố trí tài sản cố định
대차대조표 감사: Kiểm tra bảng tổng kết tài sản
유동자산: Tài sản lưu động
재고자산: Tài sản tồn kho
비용동자산: Tài sản dài hạn
감각상각충당금: Khấu hao
감각상각비: Khấu hao
건설가계정: Trong tiến trình xây dựng
현금흐름표: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
대여금: Tiền cho vay
미수금: Tiền chưa thu
미수수익: Tiền lãi chưa thu
선급금: Tiền trả trước
당좌 계절: Tài khoản vãng lai
자본 잉여금: Tiền vốn dư thừa
자본: Tiền vốn
현금: Tiền mặt
외환: Ngoại tệ
예금: Tiền gửi Ngân hàng
송금중: Tiền đang chuyển
단기투자: Đầu tư ngắn hạn
단기증권투자: Đầu tư tài chính ngắn hạn
다른 단기투자: Đầu tư ngắn hạn khác
잔여이익 : Lợi nhuận còn lại
외상매출금: Tiền nợ
외상매입금: Tiền mua chịu hàng
지급어음: Chi trả hối phiếu
급료: Lương nhân viên & tiền lương
주권: Cổ phiếu
채권: Trái phiếu
신용장: Tín phiếu
약속어음: Kỳ phiếu
기한예금: Tiền gửi có kỳ hạn
제품: Thành phẩm
상품: Hàng hóa
부동산: Bất động sản
적송품: Hàng gửi đi bán
위탁상품: Hàng hóa kho báo thuế
사업 경비: Chi phí sự nghiệp
거래처 채권: Phải thu của khách hàng
내부채권: Phải thu nội bộ
기타 채권: Phải thu khác
차량운반구 : Xe chuyên vận chuyển
부채의 종류: Các khoản nợ
단기차입금 : Món nợ ngắn hạn
외상매입금 : Tiền mua chịu hàng
지급어음 : Chi trả hối phiếu
미지급금 : Tiền chưa thanh toán
Bài viết từ vựng tiếng Hàn kế toán được tổng hợp bởi Trang Spa.
Like page Trang Spa – Gia Lâm để cập nhật nhiều kiến thức bổ ích