Trang Spa gửi đến các bạn từ vựng tiếng Hàn bài 9 sơ cấp 2.
Từ vựng
휴일: ngày nghỉ
명절: ngày lễ, ngày hội
공휴일: ngày lễ
국경일: quốc khánh
성탄절: lễ Giáng sinh
연휴: nghỉ dài ngày
기념일: ngày kỉ niệm
소풍을 가다: đi dã ngoại
설: tết
추석/한가위: trung thu
떡국: bánh deok
민속놀이: trò chơi dân gian
연날리기: thả diều
강강술래: múa vòng tròn
씨름: vật, đấu vật
쥐불놀이: trò đốt ống bơ
세배를 하다: lạy mừng bố, mẹ, ông bà đầu năm
차례를 지내다:cúng tổ tiên
차례: cúng
세뱃돈: tiền mừng tuổi
복을 받다: được may mắn, hạnh phúc
보름달이 뜨다: trăng rằm lên
소원을 빌다: ước, cầu mong
개의하다: quan tâm, lo lắng
바라다: mong đợi
잃어버리다: bị mất
줍다: nhặt
Ngữ pháp
V+(으)려고 하다 (định làm gì)
Cấu tạo: kết hợp với động từ để nối vế trước và vế sau để diễn tả ý định của chủ ngữ.. Ở vế sau chỉ dùng thì hiện tại và hoàn thành.
Ý nghĩa: thực hiện hành động của vế sau với ý định thực hiện hành động của vế trước, hành động vế trước mới chỉ là ý nghĩa chứ chưa chuyển qua hành động.
한국 여행을 하려고 한국말을 배워요.
Tôi học tiếng Hàn để đi du lịch Hàn Quốc.
는군요/ 군요 (thì ra…)
군요/는군요 diễn tả sự ngạc nhiên hoặc thắc mắc khi người nói trực tiếp chứng kiến hoặc trải nghiệm hoặc nghe thấy gì từ ai đó. Với tính từ sử dụng 군요 , với động từ sử dụng 는군요. Cấu trúc này còn có thể kết hợp với danh từ dưới dạng (이)군요 . Hình thức quá khứ của cấu trúc này là 았/었군요.
아이스크림을 좋아하는군요.
Thì ra em thích ăn kem thế cơ à!
Bài viết từ vựng tiếng Hàn bài 9 sơ cấp 2 được tổng hợp bởi Trang Spa.
Like page Trang Spa – Gia Lâm, Hà Nội để cập nhật nhiều thông tin bổ ích.