Trang Spa gửi đến các bạn học tiếng Hàn từ vựng tiếng Hàn bài 5 sơ cấp 2. Dưới đây là từ vựng và kèm theo ngữ pháp đã tổng hợp.
Từ vựng
그리고: và
그러나: tuy nhiên
하지만: nhưng
그렇지만: thế nhưng
그런데: tuy vậy, nhưng
그래서: nên, vì vậy
그러면/그럼: vậy thì, thế thì
편지: thư
엽서: thiệp
소포: bưu kiện
봉투: phong bì, phong thư
우표: tem
주소: địa chỉ
우편번호: mã bưu chính
귀하: quý khách, các ngài
올림/드림: kính thư, dâng lên, thường dùng cuối thư
빠른우편: điện tín nhanh
등기: thư bảo đảm
항공편: thư gửi đường hàng không
붙이다: gắn vào, kèm theo
부치다: gửi
고장나다: hỏng hóc
깨지다: vỡ
눈싸움: nghịch tuyết
눈썰매장: sân trượt tuyết
(김치를) 담그다: muối kim chi
말하기 대회: cuộc thi nói
무게를 재다: cân
수목원: vườn cây
한국어능력시험: thi năng lực tiếng Hàn, topik
한 턱 내다: chiêu đãi
배달하다: vận chuyển, giao hàng
서류: tài liệu
취직: xin việc
중요하다: trọng yếu, quan trọng
안전: an toàn
약: khoảng chừng, gần
별일: sự cố
소식: tin, tin tức
사귀다: kết bạn
합격하다: trúng tuyển
계획: âm mưu, đề án
개강하다: khai giảng
Ngữ Pháp
1. V -지 못하다
Cấu trúc -지 못하다 đứng sau động từ có ý nghĩa là “ không thể làm một việc gì đó”.
Ví dụ:
− 내일 시험을 봐야 해서 친구를 만나지 못해요: Ngày mai phải thi nên không thể gặp bạn
− 저는 운전을 하지 못해요 : Tôi không thể lái xe
− 한국말을 잘하지 못 해요: Tôi không thể nói tiếng Hàn tốt được
2. A/V – (으)면 (Nếu.. thì)
Sử dụng khi vế trước đưa ra điều kiện, vế đằng sau nêu kết quả.
Thì quá khứ không được dùng trước – (으)면.
Ví dụ:
− 내일 비가 오면 학교에 안 갈 거예요: Nếu mai mưa tôi sẽ không đi học
− 컴푸터를 많이 하면 눈이 아파요: Nếu sử dụng máy tính nhiều thì đau mắt
Bài viết từ vựng tiếng Hàn bài 5 sơ cấp 2 được tổng hợp bởi Trang Spa.
Like page Trang Spa – Gia Lâm, Hà Nội để cập nhật nhiều thông tin bổ ích.