Chủ đề về cơ thể người rất gần gũi với chúng ta thường ngày. Hãy cùng Trang Spa học ngay từ vựng cơ thể người tiếng Hàn để áp dụng vào giao tiếp khi bạn cần tới bệnh viện hay nhà thuốc ngay dưới đây:
Những từ vựng cơ thể trong tiếng Hàn
- 머리: Đầu.
- 뇌: Não.
- 뇌교: Cầu não.
- 신경계: Hệ thần kinh.
- 피: Máu.
- 머리카락: Tóc.
- 얼굴: Mặt.
- 이마: Trán.
- 뺨: Gò má.
- 뺨뼈: Xương gò má.
- 눈썹: Lông mày.
- 숙눈썹: Lông mi.
- 눈: Mắt.
- 눈꺼풀: Mí mắt.
- 코: Mũi.
- 콧대: Sống mũi.
- 콧구명: Lỗ mũi.
- 콧방울: Cánh mũi.
- 입술: Môi.
- 입:Miệng.
- 윗입술: Môi trên.
- 아랫입술: Môi dưới.
- 콧수염: Ria.
- 턱수염: Râu.
- 이: Răng.
- 앞니: Răng cửa.
- 송곳니: Răng nanh.
- 어금니: Răng hàm.
- 사랑니: Răng khôn.
- 잇몸: Lợi
- 혀: Lưỡi.
- 턱: Cằm.
- 귀: Tai.
- 목: Cổ họng.
- 어깨: Vai.
- 팔: Cánh tay.
- 팔꿈처: Khủy tay.
- 손목: Cổ tay.
- 손: Bàn tay.
- 손가락: Ngón tay.
- 가슴: Ngực.
- 배: Bụng.
- 허리: Eo.
- 배꼽: Rốn.
- 간: Gan.
- 쓸개: Mật
- 골수: Tủy.
- 소화계: Hệ tiêu hóa.
- 식도: Thực quản.
- 위: Dạ dày.
- 맹장: Ruột thừa.
- 소장: Tiểu tràng.
- 대장: Đại tràng.
- 배설계: Hệ bài tiết.
- 신: Thận.
- 엉덩이: Mông.
- 다리: Chân.
- 허벅다리: Đùi.
- 허벅지: Bắp đùi.
- 무릎: Đầu gối.
- 정강이: Cẳng chân.
- 발목: Cổ chân.
- 발: Bàn chân.
- 발가락: Ngón chân.
- 발꿈치: Gót chân.
- 발바닥: Lòng bàn chân.
- 뼈: Xương.
- 척추: Xương sống.
- 어깨뼈: Xương bả vai.
- 갈비뼈: Xương sườn.
- 엉덩뼈: Xương chậu.
- 과잘: Khớp.
- 살: Thịt.
- 근육: Cơ bắp.
- 힘줄: Gân.
Các bạn đã học được từ vựng cơ thể người tiếng Hàn ở trên chưa. Mong là chia sẻ của Trang Spa đã giúp các bạn một phần học tốt Tiếng Hàn.
Like Fan page Trang Spa – Gia Lâm, Hà Nội để cập nhật nhanh nhiều thông tin hữu ích.