Trang Spa gửi đến các bạn đang học tiếng Hàn Từ vựng bài 7 tiếng Hàn sơ cấp 1.
Dưới đây là từ vựng và kèm theo một số ví dụ đã được tổng hợp để các bạn có thể học dễ dàng.
Từ vựng
개: cái, chiếc, quả
명/사람: người
마리: con
잔: cốc
대: chiếc, cái
병: bình
켤레: đôi
권: cuốn
장: trang
과일: hoa quả
채소: rau
음료수: nước uống
옷: quần áo
바지: quần
치마: váy
구두: giày
모자: mũ, nón
손님: khách
주인: chủ cửa hàng
과자: bánh quy
귤: quả quýt
디자인: thiết kế
마트: siêu thị nhỏ
망고: quả xoài
생선: cá
서점: hiệu sách
세일: hạ giá
소설책: sách tiểu thuyết
수박: dưa hấu
전자상가: khu bán hàng điện tử
주스: nước hoa quả, sinh tố
카메라: camera
티셔츠: áo sơ mi
필통: hộp bút
Một số ví dụ
사과 한 개 주세요: Cho tôi hai quả táo
두명 있어요: Có 2 người
새 두 마리 있어요: Có hai con chim
커피 두 잔 주세요: Cho tôi hai cốc cà phê ạ
자동차 한 대가 있어요: Có 1 chiếc xe ô tô
술 한 병 ㅈ 세요: Cho tôi 1 chai rượu
구두 몇 켤레 샀어요? Cậu đã mua mấy đôi giày
책 한 권을 읽습니다: Tôi đọc 1 cuốn sách
종이 한 장 주세요: Cho tôi 1 tờ giấy
과일을 사고 싶어요? Em muốn mua hoa quả à?
너 왜 고기는 안 먹고 채소만 먹어요? Tại sao bạn không ăn thịt mà chỉ ăn rau vậy?
음료수를 샀어요: Tớ đã mua đồ uống rồi
시장에서 옷을 샀어요: Mình đã mua áo ở chợ
저는 바지가 많습니다: Tôi có nhiều quần
수빈 씨는 치마를 샀습니다: Subin đã mua váy
모자를 한 개 샀어요: Tôi đã mua 1 cái mũ
과자는 맛있어요: Bánh ngon ạ
귤 열 개 샀습니다: Tôi đã mua 10 quả quýt
이 텔레비전은 디자인 예쁩니다: Chiếc tivi này thiết kế đẹp
Bài viết từ vựng bài 7 tiếng Hàn sơ cấp 1 được tổng hợp bởi Trang Spa.
Like page Trang Spa – Gia Lâm, Hà Nội để cập nhật nhiều thông tin bổ ích.