Nếu bạn đang học tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt Nam sơ cấp 2 thì học ngay các từ vựng sau đây. Trang Spa đã tổng hợp từ vựng bài 6 tiếng Hàn sơ cấp 2 dưới đây các bạn tham khảo nhé.
Một số từ vựng có trong bài 6:
마을버스: Xe bus tuyến ngắn, xe bus làng.
셔틀버스: Xe bus chạy tuyến cố định.
일반택시: Taxi thường.
콜택시: Taxi gọi.
모범택시: Taxi cao cấp
리무진택시: Taxi limousine, cao cấp.
1번 출구: Cổng số 1.
1호선: Đường tàu số 1.
환승역: Ga chuyển.
갈아타는 곳: Nơi đổi tuyến.
방면: Hướng.
행: Đi.
노선도: Sơ đồ đường tàu.
골목: Ngõ, hẻm.
모퉁이: Góc đường.
건널목: Lối sang đường.
삼거리: Ngã ba.
사거리: Ngã tư.
버스전용도로: Đường dành riêng cho xe bus.
우회전하다: Rẽ phải.
좌회전하다: Rẽ trái
직진하다/곧장 가다: Đi thẳng.
지나가다/건너가다: Đi qua, vượt qua, đi băng qua.
유턴하다: Quay đầu (xe).
마지막: Cuối cùng.
난타: Nanta một loại hình nghệ thuật sử dụng dụng cụ nấu ăn làm nhạc cụ.
담요: Chăn.
덕수궁: Cung Doksu.
돌다: Rẽ.
발표회: Buổi phát biểu.
배달원: Nhân viên đưa hàng.
색연필: Bút chì màu.
올림픽공원: Công viên Olympic.
월드컵경기장: Sân vận động Worldcup.
콩잎: Lá đậu.
퇴근시간: Giờ tan tầm.
자리: Chỗ ngồi.
오랫동안: Trong thời gian dài.
나중에: Sau này.
양보하다: Nhường, nhường cho.
수도: Thủ đô.
유명하다: Nổi tiếng.
섬: Đảo, hòn đảo.
나오다: Xuất hiện.
계속: Tiếp tục.
무료: Miễn phí.
강의하다: Giảng dạy.
가지고: Đối với.
Bài viết từ vựng bài 6 tiếng Hàn sơ cấp 2 được tổng hợp bởi Trang Beauty Spa.
Like page Trang Spa – Gia Lâm, Hà Nội để cập nhật nhiều thông tin bổ ích.