Từ vựng bài 3 tiếng Hàn sơ cấp 1

Từ vựng là một phần không thể thiếu khi học ngôn ngữ. Xem bài viết từ vựng bài 3 tiếng Hàn sơ cấp 1Trangspa chia sẻ dưới đây.

Từ vựng liên quan đến hứa hẹn

약속하다: Hứa hẹn.

약속을 취소하다: Hủy cuộc hẹn.

만나다: Gặp.

약속을 지키다: Giữ lời hứa.

약속을 바꾸다: Thay đổi cuộc hẹn.

헤어지다: Chia tay.

약속을 안 지키다/ 못 지키다: Thất hứa, không giữ lời hứa.

기다리다: Chờ, chờ đợi.

연락하다: liên lạc.

Từ vựng bài 3 tiếng Hàn sơ cấp 1

Từ vựng liên quan đến địa điểm

커피숍: Quán cà phê.

박물관: Bảo tàng.

미술관: Bảo tàng mỹ thuật.

만남의 광장: Quảng trường gặp gỡ.

호텔: Khách sạn.

백화점: Trung tâm mua sắm cao cấp.

안내 데스크: Bàn hướng dẫn.

버스 정류장: Trạm dừng xe buýt.

쇼핑물: Khu mua sắm.

Danh từ đơn vị

벌: Bộ (quần áo).

송이: Đóa, chùm, nải.

컬레: Đôi (giày, tất).

쌍: Đôi, cặp.

장: Tờ, trang.

바구니: Giỏ, rổ.

상자: Hộp.

봉지: Túi ny-lông.

Từ vựng liên quan đến mua sắm

찾다: Tìm.

마음에 들다: Vừa ý.

맞다: Vừa.

어울리다: Phù hợp.

주문하다: Đặt hàng.

계산하다: Tính tiền.

교환하다: Đổi đồ, trao đổi.

환불하다: Hoàn tiền.

Từ vựng liên quan đến trạng thái của sự vật

짧다: Ngắn.

길다: Dài.

적다: Ít.

많다: Nhiều.

두껍다: Dày.

얇다: Mỏng.

무겁다: Nặng.

가볍다: Nhẹ.

화려하다: Sặc sỡ.

단순하다: Đơn giản.

편하다: Thoải mái.

불편하다: Không thoải mái.

Từ vựng liên qua đến triệu chứng

간기 (독감)에 걸리다: Bị cảm (cúm).

기침하다: Ho.

열이 나다: Sốt.

콧물이 나오다: Sổ mũi.

Xem thêm:   Viêm dạ dày cấp tính là gì

배탈이 나다: Rối loạn tiêu hóa.

소화가 안 되다: Khó tiêu.

다치다: Bị thương, bị trầy xước.

성처가 나다: Có vết thương.

피가 나다: Chảy máu.

심하다: Nặng.

두통: Đau đầu.

치통: Đau răng.

복통: Đau bụng, đau dạ dày.

Bài viết từ vựng bài 3 tiếng Hàn sơ cấp 1 được tổng hợp bởi đội ngũ Trang Beauty Spa.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *