Cùng Trang Spa tìm hiểu về bảng số đếm cơ bản trong tiếng Trung. Học số đếm cũng là một trong những bài học tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu.
Cách đếm từ 0 đến 10 trong tiếng Trung
0 零 Líng
1 一 Yī
2 二 Èr
3 三 Sān
4 四 Sì
5 五 Wǔ
6 六 Liù
7 七 Qī
8 八 Bā
9 九 Jiǔ
10 十 Shí
Cách viết khác về số đếm tiếng Trung từ 0 đến 10 dưới đây được sử dụng đối với các hợp đồng, hóa đơn,… nhằm tránh sự nhầm lẫn giữa các con số gần giống nhau như 一, 二, 三,… Mặc dù cách viết khác nhưng cách đọc vẫn giống nhau cho các con số.
0 零 Líng
1 壹 Yī
2 贰 Èr
3 叁 Sān
4 肆 Sì
5 伍 Wǔ
6 陆 Liù
7 柒 Qī
8 捌 Bā
9 玖 Jiǔ
10 拾 Shí
Một số câu Tiếng Trung thường gặp:
我 五 岁 了。Wǒ wǔ suì le. Cháu 5 tuổi rồi.
我 家 有 六 个人。 Wǒ jiā yǒu liù gè rén. Nhà tôi có 6 người.
我 有 三 个 面 包。Wǒ yǒu sān gè miànbāo. Tôi có ba cái bánh mì.
我 有 四 本 中 文 书。Wǒ yǒu sì běn shū. Tôi có 4 quyển sách.
我学中文七个月了。Wǒ xué zhōngwén qī gè yuè le. Tôi học tiếng trung được 7 tháng rồi.
现在九点。 Xiànzài jiǔ diǎn. Bây giờ 9 giờ.
我家有 三 只狗。Wǒjiā yǒu sān zhǐ gǒu. Nhà tôi có 3 con chó.
我 常常七点 起床。Wǒ chángcháng qī diǎn qǐchuáng. Tôi thường thức dậy lúc 7 giờ.
Bài viết Tiếng Trung từ 0 đến 10 được tổng hợp bởi đội ngũ Trang Beauty Spa
Like page Trang Spa – Gia Lâm, Hà Nội để cập nhật nhiều thông tin bổ ích.