Trang Spa sẽ giới thiệu cho bạn tiếng Hàn về rau củ cũng như hướng dẫn cho bạn một số câu ví dụ để bạn hiểu hơn về cách sử dụng chúng.
Từ vựng tiềng Hàn về rau củ:
사과: táo
살구: quả mơ
바나나: quả chuối
콩나물: giá đỗ
피망: ớt ngọt
블루베리: quả việt quất
브로콜리: súp lơ xanh
당근: củ cà rốt
콜리플라워: súp lơ trắng
셀러리: cần tây
체리: cherry
옥수수 : ngô
크랜베리: mạn việt quất
오이: dưa chuột
가지: quả cà tím
마늘: tỏi
생강: cây gừng
포도: quả nho
자몽: bưởi
레몬: quả chanh
양상추: rau xà lách
라임: chanh
망고: quả xoài
버섯: nấm
양파: hành tây
오렌지: quả cam
복숭아: quả đào
후추: tiêu
파인애플: quả dứa
자두: quả mận
감자: củ khoai tây
라즈베리: dâu rừng
콩: đỗ, đậu
시금치: cải bó xôi
고구마: khoai lang
순무: cây củ cải
수박: dưa hấu
Một số mẫu câu thông dụng của tiếng Hàn về rau củ:
매일 아침에 레몬 주스를 마세요.
Tôi uống nước chanh vào mỗi sáng.
제가 가장 좋아하는 과일은 포도예요.
Loại trái cây tôi yêu thích nhất là quả nho.
사보체가 한국에 없어요.
Ở Hàn Quốc không có quả hồng xiêm.
미니 씨가 샐러드를 너무 좋아해요.
Mini rất thích salad.
Bài viết tiếng Hàn về rau củ được tổng hợp bởi đội ngũ Trang Spa.
Like Trang Spa – Gia Lâm, Hà Nội để cập nhập thêm kiến thức về ngôn ngữ Anh, Nhật, Hàn và Trung nhé.