Nếu bạn muốn gửi đồ cho bạn bè, người thân ở Việt Nam hay các vùng khác, bạn cần ra bưu điện làm thủ tục. Sau đây Trang Spa sẽ hướng dẫn chi tiết cho bạn tiếng Hàn ở bưu điện:
Từ vựng tiếng Hàn ở bưu điện:
우체국: Bưu điện
편지/우편: Thư
이메일: Thư điện tử
엽서: Bưu thiếp
우체통/사서함/우편함: Hòm thư
우표: Tem
주소: Địa chỉ
반송 주소: Địa chỉ gửi trả
우편 번호: Mã bưu điện
발송인 주소: Địa chỉ người nhận
스팸/정크 메일: Thư rác
우편환: Phiếu chuyển tiền
항공 우편: Thư gửi qua đường hàng không
우편 집배원: Người đưa thư
우편가방: Túi đựng thư
우편 요금: Cước phí bưu điện
우편물 트럭: Xe đưa thư
소인: Dấu bưu điện
우편물 투입구: Khe để thư
봉투: Phong bì
소포: Bưu phẩm
라벨: Nhãn mác
규모: Cân
속달 우편: Chuyển phát nhanh
물건: Đồ vật
소인: Con dấu
깨지다: Hàng dễ vỡ
내용물: Nội dung hàng
킬로그램: Ki lô gam
특급우편: Bưu phẩm đặc biệt
Mẫu câu thông dụng tiếng Hàn ở bưu điện:
이 소포를 부치고 싶은데요. Tôi muốn gửi kiện hàng này.
비행기로 보낼 거예요. Tôi sẽ gửi bằng máy bay.
요금은 이만 원입니까? Phí chuyển là 20,000 won ạ?
요금은 얼마입니까? Phí chuyển là bao nhiêu won ạ?
깨지기 쉬운 것들입니다. 조심하 세요! Đồ của tôi dễ vỡ. Xin hãy cẩn thận ạ!.
내용물이 뭐예요? Kiện hàng này là gì vậy thưa Quý khách?
어디로 보낼 거죠? Quý khách muốn gửi tới đâu ạ?
비행기로 보낼 거예요? Quý khách muốn gửi bằng máy bay hay bằng phương tiện gì ạ?
1.9 킬로그램입니다. 요금은 이만 원입니다. Trọng lượng của nó là 1.9 kilograms.
Bài viết tiếng Hàn ở bưu điện được tổng hợp bởi đội ngũ Trang Spa.
Like Trang Spa – Gia Lâm, Hà Nội để cập nhập kiến thức mới về ngôn ngữ