Trang Spa gửi đến các bạn tiếng Hàn có tất cả bao nhiêu từ vựng.
Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp
번역가: biên dịch viên
의사: bác sĩ
간호사: y tá
주부: nội trợ
약사: dược sĩ
선생님: giáo viên
경찰관: cảnh sát
변호사: luật sư
연예인: nghệ sĩ
판매원: nhân viên bán hàng
우체국사무원: nhân viên bưu điện
여행사직원: nhân viên công ty du lịch
기상요원: nhân viên dự báo thời tiết
회계원: nhân viên kế toán
은행원: nhân viên ngân hàng
접수원: nhân viên tiếp tân
대학생: sinh viên
통역사: người thông dịch
이발사: thợ cắt tóc
Từ vựng tiếng hàng về đồ vật
침대: giường
서랍장: bàn trang điểm
자명종: đồng hồ báo thức
옷장: tủ quần áo
식기 세척기: máy rửa chén
조리대: bàn bếp
식탁: bàn ăn
의자: ghế
오븐: lò nướng
커피 메이커: máy pha café
냉장고: tủ lạnh
냉동 장치: tủ đông
전자 레인지: lò vi sóng
깔개: thảm
층: sàn
블라인드: rèm
거울: gương
Từ vựng tiếng Hàn về mùa và thời tiết
계절: mùa
봄: mùa xuân
여름: mùa hạ
가을: mùa thu
겨울: mùa đông
우기: mùa mưa
건기: mùa nắng
날시: thời tiết
날씨가 나쁘다: thời tiết xấu
물안개: sương mù
바람이 불다: gió thổi
태풍: gió bão
계절풍: gió mùa
땡볕더위: nắng nóng gay gắt
불볕더위: nóng cháy da
폭염: nóng bức, oi ả
세밑 추위: lạnh cuối năm
한파: đợt lạnh, đợt rét
얼음얼다: đóng bang
비오다: trời mưa
소나기: mưa rào
폭풍우: mưa bão
홍수: lũ lụt
젖은: ẩm ướt
무지개: cầu vồng
눈내리다: tuyết rơi
폭설: bão tuyết
첫눈: tuyết đầu mùa
햇빚: ánh sáng mặt trời
시원하다: mát mẻ
따뜻하다: ấm áp
Bài viết tiếng Hàn có tất cả bao nhiêu từ vựng được tổng hợp bởi đội ngũ Trang Spa.
Like Trang Spa – Gia Lâm, Hà Nội để cập nhật thêm nhiều thông tin bổ ích.