Ngữ pháp tiếng Hàn câu gián tiếp

Ngữ pháp tiếng Hàn câu gián tiếp được sử dụng cực kỳ phổ biến. Sau đây Trang Spa sẽ hướng dẫn chi tiết cho bạn.

Ngữ pháp câu gián tiếp là gì?

Ngữ pháp gián tiếp là ngữ pháp gián tiếp thuật lại một điều gì bạn đã nghe được, đã đọc được đâu đó. Hoặc tường thuật lại lời mà người nào đó nói.  

Câu khẳng định:

  • Danh từ: N + (이)라고 하다

저는 김민수라고 합니다: Tôi được gọi là Kim Min Su.

  • Động từ:

– Hiện tại: V + (ㄴ/는)다고 하다

우리 동생은 한국어를 공부한다고 말했어요: Em tôi nói rằng nó học tiếng Hàn.

– Tương lai: V + 겠다고 하다

그는 내년에 결혼하겠다고 말했어요: Anh ấy nói rằng năm sau anh ta sẽ kết hôn.

– Quá khứ: V + 았/었/였다고 하다

어제 예전 여자 친구를 만났다고 들었어요: Tôi nghe nói hôm qua anh gặp lại bạn gái cũ.

Câu mệnh lệnh: V + (으)라고 하다

Câu mệnh lệnh là những câu ra lệnh, yêu cầu người khác làm điều mình mong muốn.

Các đuôi câu : (으)세요, (으)십시오, 아/어/여라…

시간이 없으니까 빨리 먹으세요

=> 시간이 없으니까 빨리 먹으라고 해요: Không có thời gian đâu nên hãy ăn nhanh lên.

Câu rủ rê: V + 자고 하다

Câu rủ rê là rủ rê người khác làm điều mình gì đó cùng với mình.

Các đuôi câu : 을/ㄹ까요?, 자, 읍/ㅂ시다.

영화를 같이 보자.

=> 영수가 영화를 같이 보자고 했어요: Minsu nói là cùng nhau xem phim đi.

Ngữ pháp tiếng Hàn câu gián tiếp

Câu nhờ vả, cầu khiến : V + 아/어/여 달라고 하다

Câu nhờ vả là câu muốn nhờ ai đó làm việc gì đó cho, giúp mình.

Là các đuôi câu : 아/어/여주세요

시간이 있으면 연락해 주세요

=> 반장은 시간이 있으면 다시 연락해 달라고 했어요: Lớp trưởng nói rằng nếu bạn có thời gian thì gọi lại cho bạn ấy.

Câu nghi vấn:

  • Danh từ: N + (이)냐고 하다 (묻다)

그는 내가 의사냐고 했어요: Anh ấy hỏi tôi là bác sĩ hả.

  • Động từ:

– Hiện tại : V + 느냐고 하다 (묻다)

Nhưng thường thì “느” được lược bỏ khi nói.

민아 씨가 매운 음식을 안 먹냐고 물어봤어요: Mina hỏi tôi có ăn cay không?

– Quá khứ : 았/었/였냐고 하다 (묻다)

민아 씨는 먹었냐교 했어요: Mina hỏi tôi đã ăn cơm chưa.

– Tương lai : 겠냐고/ 을-ㄹ 거냐고 하다 (묻다)

제 친구는 언제 유학갈 거냐고 물었어요: Bạn tôi hỏi tôi rằng khi nào thì sẽ đi du học.

  • Tính từ: A + (으)냐고 하다[묻다]

저 옷은 예뻐요?

=> 내 여동생은 저 옷은 예쁘냐고 물어봤어요: Em gái đã hỏi tôi rằng cái áo kia có đẹp không.

Trích dẫn trực tiếp:

“……….” 라고 하다 : Trích dẫn lời nói, câu văn trực tiếp

민아 씨는 “오늘 학교에 못 가요”라고 했어요: Mina nói rằng “hôm nay tôi không đi học được”.

Bài viết ngữ pháp tiếng Hàn câu giao tiếp được tổng hợp bởi Trang Spa.

Like Trang Spa – Gia Lâm, Hà Nội để cập nhập thêm kiến thức về ngôn ngữ Anh, Nhật, Hàn và Trung nhanh chóng.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *