Ngữ pháp chưa bao giờ tiếng Hàn

Ngữ pháp chưa bao giờ tiếng Hàn được người Hàn Quốc sử dụng như thế nào? Cùng Trang Spa tìm hiểu qua bài viết sau.

Ngữ pháp chưa bao giờ tiếng Hàn

  • Động từ + (으)ㄴ 적이 없다/있다

Cấu trúc này dùng để diễn đạt cơ hội hay kinh nghiệm đã trải qua trong quá khứ.

Có nghĩa tiếng Việt là: chưa từng, chưa bao giờ/ đã từng (làm gì)

  • Ví dụ:

입원하다: 입원한 적이 없/있습니다. (ip won ha ta: ip won han choc I op/it sum ni ta)

Chưa từng/đã từng nhập viện.

믿다: 믿은 적이 없/있습니다. (mit ta: mit un choc I op/it sum ni ta)

Chưa bao giờ tin/đã từng tin.

Có thể thay thế bằng cấu trúc “(으)ㄴ 일이 있다/없다”. Ở đây 일 cũng có nghĩa là sự việc, sự kiện đã trải qua.

Ngữ pháp chưa bao giờ tiếng Hàn

금강산에 간 적이 없다/있다. (금강산에 간 일이 없다/있다)

(gum gang san e gan choc I op ta/it ta. gum gang san e gan il I op ta/it ta)

아기를 낳은 적이 없습니다. (a gi rul nat un choc I op sum ni ta)

Chưa từng sinh con.

꽃꽂이를 해 본 적이 없습니다. (ccot ccot I rul he bon choc I op sum ni ta)

Chưa từng thử cắm hoa.

한국에 간 적이 없어요. (han guc e gan choc I op so yo)

Tôi chưa từng tới Hàn Quốc.

일본어를 배워 본 적이 있고 정말 재미있게 느껴요. (il bon o rul be wou bon choc i it go chong mal che mi it ge nu cco yo)

Tôi đã từng học thử Tiếng Nhật và cảm thấy rất hay và thú vị.

Xem thêm:   Da dầu dùng toner gì

Bài viết ngữ pháp chưa bao giờ tiếng Hànđược tổng hợp bởi đội ngũ Trang Beauty Spa.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *