Mỹ phẩm là một đề tài được rất nhiều bạn nữ quan tâm. Trang Beauty Spa sẽ chia sẻ với các bạn một số từ liên quan tới mỹ phẩm bằng tiếng Nhật.
Mỹ phẩm trong tiếng Nhật là 化粧品 đọc là Keshouhin
Một số từ tiếng Nhật liên quan tới mỹ phẩm
普通肌 (futsuhada): Da thường
脂性肌 (shiseihada): Da dầu
乾燥肌 (kansohada): Da khô
混合肌 (kongouhada): Da hỗn hợp
敏感肌 (binkanhada): Da nhạy cảm
ニキビができやすい肌 (nikibiga dekiyasuihada): Da dễ nổi mụn
洗顔料(senganryou): Sữa rửa mặt
化粧水 (keshousui): Nước hoa hồng
日焼け止めクリーム (hiyakedome kurīmu): Kem chống nắng
クリーム (kurīmu): Kem dưỡng da
口紅 (くちべに ) (kuchibeni): Son môi
ニキビ治療 (ちりょう) (nikibi chiryou): Trị mụn
ニキビ (nikibi): mụn
美白 (bihaku): Sản phẩm trắng da
肌トラブル) (hada toraburu): Các vấn đề về da
シートマスク (shītomasuku): Mặt nạ giấy
Một số mẫu câu tiếng Nhật liên quan tới mỹ phẩm
Tôi muốn mua kem chống nắng
Hiyakedome kurīmu wo kaitai desu.
日焼け止めクリームを買いたいです。
Gần đây số học sinh trung học trang điểm đang tăng lên
Saikin, keshousuru koukousei ga fueteiru.
最近、化粧する高校生増えている。
Son môi là một dạng mỹ phẩm
Kuchibeni wa keshouhin no ichishu dearu.
口紅は化粧品の一種である。
Bài viết Mỹ phẩm tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi Trang Beauty Spa
Like page Trang Spa – Gia Lâm, Hà Nội để cập nhật nhiều thông tin bổ ích.